Trong các chất sau : Fe, C , S , C2H4,Al , CuO,SO2 ; CO2.Chất nào tác dụng được với oxi.Viết PTHH
câu hỏi: Cho các chất sau:S,Fe,Na,P,Cu,Al,C,Fe3O4,CuO,K2O,K,MgO,CO2,C2H4,SO2.Ở điều kiện thích hợp:
a/Chất nào có thể tác dụng với Oxi ?
b/Chất nào có thể tác dụng với nước ?
Giúp mình với mai thi Hóa rồi !!!
a,
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\uparrow\\ C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\uparrow\\ 3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ 4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ 2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\\ 4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\\ 4Fe_3O_4+O_2\underrightarrow{t^o}6Fe_2O_3\\ 4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\\ C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2\uparrow+2H_2O\\ 2SO_2+O_2\xrightarrow[t^o]{V_2O_5}+2SO_3\uparrow\)
b,
\(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\uparrow\\ K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\\ CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\\ K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\uparrow\\ SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
\(a,S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\\ C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\\
3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ 4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\\ 4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ 4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\\ 4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\\ C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\\ 2SO_2+O_2\xrightarrow[t^o]{xtV_2O_5}2SO_3\)
\(b,Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\\
K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\\
CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\\
K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\\
SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)
Bài 1: Viết PTHH của phản ứng giữa: a. O2 với: S; P; C; H2; Al; Fe; Cu; CH4; C2H4; C2H6O b. H2 với: CuO; FeO; Fe2O3; Fe3O4; PbO; ZnO c. H2O với: Na; Ba; K2O; CaO; SO2; SO3; P2O5; CO2
\(a,S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\\
4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\\
2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\
4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\\
3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\
Cu+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}CuO\\
CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\\
C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\\
C_2H_6O+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+3H_2O\\
b,CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\\
FeO+H_2\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\\
Fe_3O_{\text{ 4 }}+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\\PbO+H_2\underrightarrow{t^o}Pb+H_2O\\
ZnO+H_2O\underrightarrow{t^o}Zn+H_2O\\
c,Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\\
Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\\
K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\\
CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\
SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\\
SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\
P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\
CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\)
Dung dịch HCl đều tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Mg, Fe 2 O 3 ; Cu OH 2 ; Ag
B. Fe, MgO ; Zn OH 2 ; Na 2 SO 4
C. CuO, Al, Fe OH 3 , CaCO 3
D. Zn, BaO, Mg OH 2 , SO 2
Hoàn thành bảng sau:
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXI | ||
Tác dụng với kim loại | Tác dụng với phi kim | Tác dụng với hợp chất |
O2 + Na -> | O2 + S -> | O2 + CO -> |
O2 + Cu -> | O2 + P -> | O2 + SO2 -> |
O2 + Al -> | O2 + C -> | O2 + CH4 -> |
O2 + Zn -> | O2 + H2 -> | O2 + C2H4 -> |
O2 + Fe -> |
| O2 + C2H6O -> |
Hoàn thành bảng sau:
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXI | ||
Tác dụng với kim loại | Tác dụng với phi kim | Tác dụng với hợp chất |
O2 + 4Na -> 2Na2O | O2 + S -> SO2 | O2 + 2CO -> 2CO2 |
O2 + 2Cu -> 2CuO | 5O2 + 4P -> 2P2O5 | O2 + SO2 -> (ko phản ứng được) |
3O2 + 4Al -> 2Al2O3 | O2 + C -> CO2 | 2O2 + CH4 -> CO2 + 2H2O |
O2 + 2Zn -> 2ZnO | O2 + 2H2 -> 2H2O | 3O2 + C2H4 -> 2CO2 + 2H2O |
O2 + Fe -> Fe3O4 |
| 6O2 + 2C2H6O -> 4CO2 + 6H2O |
Câu 1: Cho các chất sau: CuO, Fe2O3, SO2, CO2, P2O5, SO3, Ba(OH)2, ZnOH, Al(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)2, KOH, Fe, Al, Cu. Mg, BaCO3, CaO, CaCO3.
a) Những chất nào tác dụng vs dung dịch NaOH
b) Những chất nào là nhiệt phân hủy
c) Những chất nào tác dụng vs HCl
Viết PTHH.
Câu 2: Nhận biết các dung dịch sau:
a) H2SO4, HCl, NaOH, KCl
b) HCl, Na2SO4, NaOH
giúp mk vs ạ mai mk hc rồi
câu 2
a)
cho các dd tác dụng với quỳ tím:
+ QT chuyển đỏ: H2SO4, HCl (1)
+ QT chuyển xanh: NaOH
+ Qt không chuyển màu: KCl
- Cho 2 dd ở (1) tác dụng với dd Ba(OH)2
+ Không hiện tượng: HCl
2HCl + Ba(OH)2 --> BaCl2 + 2H2O
+ Kết tủa trắng: H2SO4
Ba(OH)2 + H2SO4 --> BaSO4\(\downarrow\) + 2H2O
b)
- Cho các chất tác dụng với quỳ tím
+ QT chuyển đỏ: HCl
+ QT chuyển xanh: NaOH
+ QT không chuyển màu: Na2SO4
Chọn các chất nào sau đây: H2SO4 loãng, KMnO4, Cu, C, P, Zn, S, H2O, CaCO3, Fe2O3, để điều chế các chất: H2, CO2, SO2, O2, CuO, H3PO4, CaO, Ca(OH)2, Fe. Viết PTHH
- H2: \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
- CO2: \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
- SO2: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
- O2: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
- CuO: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
- H3PO4: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
- CaO: \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
- Ca(OH)2: \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
- Fe: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
Bạn tham khảo nhé!
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\uparrow\)
\(CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+H_2O+CO_2\uparrow\)
\(2KMnO_4-^{t^o}\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
\(S+O_2-^{t^o}\rightarrow SO_2\)
\(Cu+\dfrac{1}{2}O_2-^{t^o}\rightarrow CuO\)
\(2P+\dfrac{5}{2}O_2-^{t^o}\rightarrow P_2O_5\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(CaCO_3-^{t^o}\rightarrow CaO+CO_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Fe_2O_3+3H_2-^{t^o}\rightarrow2Fe+3H_2O\)
1/Zn+H2SO4->ZnSO4+H2
2/CaCO3--t°>CaO+CO2
3/S+O2--t°>so2
4/2KMNO4-T°>K2MNO4+MNO2+O2
5/CU+O2-->CUO
6/P2O5+H20-->H3PO4
7/Điều chế cao giống pt 2
8/cao+h20->ca(oh)2
9/Fe2O3+CO->Fe+Co2
Em coi lại chỗ cân bằng nghen
a) Hãy lập công thức hoá học của các nguyên tố sau với oxi:
Na(I) Mg(II) Al(III) S(IV) P(V) O(II)
b) Tìm hoá trị các nguyên tố trong các hợp chất sau :
CTHH Hóa trị CTHH Hóa trị K2O K( ) Al2O3 Al ( ) FeO Fe ( ) NaOH Na ( ) SO2 S ( ) Fe2(SO4)2 Fe ( ) NO N ( ) MgCl2 Mg ( )
Câu 31: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:
A. Fe(OH)3, BaCl2, CuO, HNO3 B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2
C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3 D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2
Câu 32: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. NaCl, HCl, Na2CO3, KOH B. H2SO4, NaCl, KNO3, CO2
C. KNO3, HCl, KOH, H2SO4 D. HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4
Câu 33: Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch (không tác dụng được với nhau) là:
A. NaOH, KNO3 B. Ca(OH)2, HCl C. Ca(OH)2, Na2CO3 D. NaOH, MgCl2
GIẢI GIÙM MÌNH VỚI MÌNH CẢM ƠN!
Cho dãy các chất sau : Mg , Al2O3 , Ag , Fe , C , Br2 , S ,CuO , FeS2 , C2H6O , So2 , CaO , O2 a ) Chất nào tác dụng với khí oxi b ) chất nào tác dụng với khí hidro . Viết phương trình hóa học nếu có
a)
2Mg+O2-to>2MgO
3Fe+2O2-to>Fe3O4
C+O2-to>CO2
S+O2-to>SO2
2FeS2+\(\dfrac{11}{2}\)O2-to>Fe2O3+4SO2
C2H6O+3O2-to>2CO2+3H2O
b)
S+H2-to>H2S
CuO+H2-to>Cu+H2O
2H2+O2-to>2H2O
H2+Br2->2HBr
2C+H2-to>C2H2
b) 2C + H2 -> (3000°C) C2H2
Br2 + H2 -> 2HBr
CuO + H2 -> (t°) Cu + H2O
O2 + 2H2 -> (t°) 2H2O
S + H2 -> H2S
a) 2Mg + O2 -> (t°) 2MgO
3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4
C + O2 -> (t°) CO2
S + O2 -> (t°) SO2
4FeS2 + 11O2 -> (t°) 2Fe2O3 + 8SO2
C2H6O + 3O2 -> (t°) 2CO2 + 3H2O
2SO2 + O2 -> (t°, V2O5) 2SO3
Câu 14: Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. FeO, Cu(OH)2, Zn. B. Zn, SO2, NaOH. C. Al, O2, CuO. D. Fe, HCl, MgO.