1) x3+7x-6
2) x3-5x+8x-4
Thực hiện phép chia:
a) ( x 3 - 3x - 2) : (x - 2);
b) ( x 3 + 6 x 2 + 8x - 3): ( x 2 + 3x -1);
c) (2 x 4 – 7 x 3 + 9 x 2 - 7x + 2): (2 x 2 - 5x + 2).
a) x 2 + 2x + 1. b) x + 3. c) x 2 – x + 1.
Giải phương trình :
1) √x2+x+2 + 1/x= 13-7x/2
2) x2 + 3x = √1-x + 1/4
3) ( x+3)√48-x2-8x= 28-x/ x+3
4) √-x2-2x +48= 28-x/x+3
5) 3x2 + 2(x-1)√2x2-3x +1= 5x + 2
6) 4x2 +(8x - 4)√x -1 = 3x+2√2x2 +5x-3
7) x3/ √16-x2 + x2 -16 = 0
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) x3 - 7x + 6
2) x3 - 9x2 + 6x + 16
3) x3 - 6x2 - x + 30
4) 2x3 - x2 + 5x + 3
5) 27x3 - 27x2 + 18x - 4
6) x2 + 2xy + y2 - x - y - 12
7) (x + 2)(x +3)(x + 4)(x + 5) - 24
8) 4x4 - 32x2 + 1
9) 3(x4 + x2 + 1) - (x2 + x + 1)2
10) 64x4 + y4
11) a6 + a4 + a2b2 + b4 - b6
12) x3 + 3xy + y3 - 1
13) 4x4 + 4x3 + 5x2 + 2x + 1
14) x8 + x + 1
15) x8 + 3x4 + 4
16) 3x2 + 22xy + 11x + 37y + 7y2 +10
17) x4 - 8x + 63
1) \(x^2-7x+6=x^3+1-7x-7=\left(x^3+1\right)-7\left(x+1\right)=\left(x+1\right)\left(x^2-x-6\right)\)
2) \(x^3-9x^2+6x+16\)
\(\left(x^3+1\right)-\left[\left(9x^2-6x+1\right)-16\right]\)
\(=\left(x^3+1\right)-\left[\left(3x-1\right)^2-16\right]=\left(x^3+1\right)-\left(3x-1+4\right)\left(3x-1-4\right)\)\(=\left(x^3+1\right)-3\left(3x-5\right)\left(x+1\right)\)\(=\left(x+1\right)\left[x^2-x+1-9x+15\right]=\left(x+1\right)\left(x^2-10x+16\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left[x\left(x-2\right)-8\left(x-2\right)\right]\)\(\left(x+1\right)\left(x-2\right)\left(x-8\right)\)
3) \(x^3-6x^2-x+30\)
\(=x^3-5x^2-x^2+5x-6x+30\)
\(=x^2\left(x-5\right)-x\left(x-5\right)-6\left(x-5\right)\)
\(=\left(x-5\right)\left(x^2-x-1\right)\)
4) \(2x^3-x^2+5x+3=\left(2x^3+x^2\right)-\left(2x^2+x\right)+\left(6x+3\right)\)
\(=x^2\left(2x+1\right)-x\left(2x+1\right)+3\left(2x+1\right)\)
\(=\left(2x+1\right)\left(x^2-x+3\right)\)
5) \(27x^3-27x^2+18x-4=\left(27x^3-1\right)-\left(27x^2-18x+3\right)\)
\(=\left(3x-1\right)\left(9x^2+3x+1\right)-3\left(9x^2-6x+1\right)\)
\(=\left(3x-1\right)\left(9x^2+3x+1\right)-3\left(3x-1\right)^2\)
\(=\left(3x-1\right)\left(9x^2+3x+1-9x+3\right)=\left(3x-1\right)\left(9x^2-6x+4\right)\)
gửi phần này trước còn lại làm sau !!! tk mk nka !!!
6) \(\left(x+y\right)^2-\left(x+y\right)-12\)\(=\left(x+y\right)^2-2\cdot\frac{1}{2}\left(x+y\right)+\frac{1}{4}-\frac{49}{4}\)
\(=\left(x+y-\frac{1}{2}\right)^2-\left(\frac{7}{2}\right)^2\)\(=\left(x+y-\frac{1}{2}-\frac{7}{2}\right)\left(x+y-\frac{1}{2}+\frac{7}{2}\right)\)
\(=\left(x-4\right)\left(x+3\right)\)
7) \(\left(x+2\right)\left(x+5\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)-24\) (NHÂN x + 2 vs x + 5 và x + 3 vs x + 4 )
\(=\left(x^2+7x+10\right)\left(x^2+7x+12\right)-24\)
ĐẶT \(x^2+7x+11=y\) ta được :
\(\left(y+1\right)\left(y-1\right)-24=y^2-1-24\)
\(=y^2-25=\left(y-5\right)\left(y+5\right)\)
8) \(4x^4-32x^2+1=4x^4+4x^2+1-36x^2\)
\(=\left(2x^2+1\right)^2-\left(6x\right)^2\)\(=\left(2x^2-6x+1\right)\left(2x^2+6x+1\right)\)
9) sai đề rùi bạn ơi ! đề đúng nè
\(3\left(x^4+x^2+1\right)-\left(x^2+x+1\right)^2\)
Ta thấy :
\(x^4+x^2+1=\left(x^4+2x^2+1\right)-x^2\)\(=\left(x^2+1\right)^2-x^2=\left(x^2+x+1\right)\left(x^2-x+1\right)\)
Thay vào biểu thức bài cho ta được :
\(3\left(x^2-x+1\right)\left(x^2+x+1\right)-\left(x^2+x+1\right)^2\)
\(=\left(x^2+x+1\right)\left(3x^2-3x+3-x^2-x-1\right)\)
\(=\left(x^2+x+1\right)\left(2x^2-4x+2\right)\)
\(=2\left(x^2+x+1\right)\left(x-1\right)^2\)
bài ở trên câu 3 : kết luận là \(\left(x-3\right)\left(x^2-x-6\right)\)bạn sửa lại giúp mk nka !!! Th@nk !!! Tk Mk vs
1.Rút gọn biểu thức sau:
a) 2x + 3 b) 5(6 - x4) c) 12(4x + 4)12 d) 7x . 8x - 9x - 9
e) 8 - x3 f) 6x + 8x . 1 g) 9 . 10x - 8 + 7 h) 7x + 9 + 8x - 1
2.Tính:(Dưới dạng lũy thừa)
a) 2^10 : 8^2 b) 125 : 5^2 c) 64^2 : 2^3 . 8^7
d) 3^4 : 9 e) 8^2 . 4^2 f) 5^2 . 10^2 : 5^2
3.Tìm:
A) ƯC(12; 136) với điều kiện là có thể chuyển sang lũy thừa
B) ƯC(25; 300) với điều kiện ƯC chia hết cho 3 và 9
C) BC(17; 221) với điều kiện là số lẻ và là hợp số
D) BC(10; 15) với điều kiện ƯC < 150 và là số nguyên tố
4.Ta có S = 1 . 4^2 . 4^3 . 4^4 . ... . 4^98 . 4^ 99
a)Tính S
b) Chứng minh hết chia cho 1024
5. Bác An đã xuất phát từ điểm A để đến điểm B bằng xe máy. Bác đi với vận tốc 40km/h và đã đi được 60km quãng đường và nghỉ 15 phút. Cùng lúc bác An dừng lại để nghỉ, một người khác ở tụt lùi điểm A 10 km đã xuất phát bằng ô tô với vận tốc 80km/h và đã đi được 60km. Hỏi
a) Bao giờ người đi ô tô bắt kịp bác An?
b) Tính quãng đường từ A đến B
1
a) 2x + 3 (đã rút gọn)
b) 5(6 - x^4) = 30 - 5x^4
c) 12(4x + 4)12 = 48x + 48
d) 7x . 8x - 9x - 9 = 56x^2 - 9x - 9
e) 8 - x^3 (đã rút gọn)
f) 6x + 8x . 1 = 6x + 8x = 14x
g) 9 . 10x - 8 + 7 = 90x - 8 + 7 = 90x - 1
h) 7x + 9 + 8x - 1 = 15x + 8
2
a) 2^10 : 8^2 = (2^10) / (8^2) = (2^10) / (2^6) = 2^(10-6) = 2^4 = 16
b) 125 : 5^2 = 125 / (5^2) = 125 / 25 = 5
c) 64^2 : 2^3 . 8^7 = (64^2) / (2^3 . 8^7) = (2^6)^2 / (2^3 . (2^3)^7) = 2^12 / (2^3 . 2^21) = 2^(12 - 3 - 21) = 2^(-12)
d) 3^4 : 9 = 81 / 9 = 9
e) 8^2 . 4^2 = (8^2) . (4^2) = 64 . 16 = 1024 f) 5^2 . 10^2 : 5^2 = (5^2) . (10^2) / (5^2) = 100 / 1 = 100
3
A) Để tìm ƯC(12; 136) có thể chuyển sang lũy thừa, ta phân tích 12 và 136 thành các thừa số nguyên tố: 12 = 2^2 * 3 136 = 2^3 * 17 ƯC(12; 136) = 2^2 = 4
B) Để tìm ƯC(25; 300) với điều kiện ƯC chia hết cho 3 và 9, ta phân tích 25 và 300 thành các thừa số nguyên tố: 25 = 5^2 300 = 2^2 * 3 * 5^2 ƯC(25; 300) = 5^2 = 25 (vì 25 chia hết cho 3 và 9)
C) Để tìm BC(17; 221) với điều kiện là số lẻ và là hợp số, ta phân tích 17 và 221 thành các thừa số nguyên tố: 17 = 17^1 221 = 13 * 17 BC(17; 221) = 17 (vì 17 là số lẻ và là hợp số)
D) Để tìm BC(10; 15) với điều kiện ƯC < 150 và là số nguyên tố, ta phân tích 10 và 15 thành các thừa số nguyên tố: 10 = 2 * 5 15 = 3 * 5 BC(10; 15) = 5 (vì 5 là số nguyên tố và ƯC < 150)
4
a) Để tính S, ta có thể nhận thấy rằng các số mũ của 4 tăng dần từ 2 đến 99. Vậy ta có thể viết lại S như sau: S = 1 * 4^2 * 4^3 * 4^4 * ... * 4^98 * 4^99 = 4^(2 + 3 + 4 + ... + 98 + 99) = 4^(2 + 3 + 4 + ... + 99 + 100 - 1) = 4^(1 + 2 + 3 + ... + 100 - 1) = 4^(100 * 101 / 2 - 1) = 4^(5050 - 1) = 4^5049
b) Để chứng minh rằng S chia hết cho 1024, ta cần chứng minh rằng S chia hết cho 2^10 = 1024. Ta có: S = 4^5049 = (2^2)^5049 = 2^(2 * 5049) = 2^10098 Ta thấy rằng 10098 chia hết cho 10 (vì 10098 = 1009 * 10), nên ta có thể viết lại S như sau: S = 2^(2 * 5049) = 2^(2 * 1009 * 10) = (2^10)^1009 = 1024^1009 Vậy S chia hết cho 1024.
5
a) Để xác định thời điểm người đi ô tô bắt kịp bác An, ta cần tính thời gian mà cả hai đã đi. Thời gian mà bác An đã đi: t1 = quãng đường / vận tốc = 60 km / 40 km/h = 1.5 giờ Thời gian mà người đi ô tô đã đi: t2 = quãng đường / vận tốc = 60 km / 80 km/h = 0.75 giờ Vì người đi ô tô đã xuất phát sau bác An, nên thời gian mà người đi ô tô bắt kịp bác An sẽ là thời gian mà cả hai đã đi cộng thêm thời gian nghỉ của bác An: t = t1 + t2 + 15 phút = 1.5 giờ + 0.75 giờ + 15 phút = 2.25 giờ + 0.25 giờ = 2.5 giờ Vậy, người đi ô tô sẽ bắt kịp bác An sau 2.5 giờ.
b) Để tính quãng đường từ A đến B, ta chỉ cần tính tổng quãng đường mà cả hai đã đi: quãng đường từ A đến B = quãng đường của bác An + quãng đường của người đi ô tô = 60 km + 60 km = 120 km Vậy, quãng đường từ A đến B là 120 km.
Tìm x biết:
a) (x+5).(2x+1)=0
b) x.(x+2)-3.(x+2)=0
c) 2x.(x-5)-x.(3+2x)=26
d) x2-10x-8x+16=0
e) x2-10x=25
f) 5x.(x-1)=x-1
g) 2.(x+5)-x2-5x=0
h) x2+5x-6=0
i) (2x-3)2-4.(x+1).(x-1)=49
j) x3+x2+x+1=0
k) x3-x2=4x2-8x+4
Mn ơi giúp em vs ạ,em cảm ơn trc ạ
\(a,\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+5=0\\2x+1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-5\\x=-\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\\ b,\Leftrightarrow\left(x+2\right)\left(x-3\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-2\\x=3\end{matrix}\right.\\ c,\Leftrightarrow2x^2-10x-3x-2x^2=26\\ \Leftrightarrow-13x=26\Leftrightarrow x=-2\\ d,\Leftrightarrow x^2-18x+16=0\\ \Leftrightarrow\left(x^2-18x+81\right)-65=0\\ \Leftrightarrow\left(x-9\right)^2-65=0\\ \Leftrightarrow\left(x-9+\sqrt{65}\right)\left(x-9-\sqrt{65}\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=9-\sqrt{65}\\9+\sqrt{65}\end{matrix}\right.\)
\(e,\Leftrightarrow x^2-10x-25=0\\ \Leftrightarrow\left(x-5\right)^2-50=0\\ \Leftrightarrow\left(x-5-5\sqrt{2}\right)\left(x-5+5\sqrt{2}\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=5+5\sqrt{2}\\x=5-5\sqrt{2}\end{matrix}\right.\\ f,\Leftrightarrow5x\left(x-1\right)-\left(x-1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(5x-1\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=\dfrac{1}{5}\end{matrix}\right.\\ g,\Leftrightarrow2\left(x+5\right)-x\left(x+5\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(2-x\right)\left(x+5\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-5\end{matrix}\right.\\ h,\Leftrightarrow x^2+2x+3x+6=0\\ \Leftrightarrow\left(x+3\right)\left(x+2\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-3\\x=-2\end{matrix}\right.\\ i,\Leftrightarrow4x^2-12x+9-4x^2+4=49\\ \Leftrightarrow-12x=36\Leftrightarrow x=-3\)
\(j,\Leftrightarrow x^2\left(x+1\right)+\left(x+1\right)=0\Leftrightarrow\left(x^2+1\right)\left(x+1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x^2=-1\left(vô.lí\right)\\x=-1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x=-1\\ k,\Leftrightarrow x^2\left(x-1\right)=4\left(x-1\right)^2\\ \Leftrightarrow x^2\left(x-1\right)-4\left(x-1\right)^2=0\\ \Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^2-4x+4\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x-2\right)^2=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=2\end{matrix}\right.\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) x3 - 7x + 6
2) x3 - 9x2 + 6x + 16
3) x3 - 6x2 - x + 30
4) 2x3 - x2 + 5x + 3
5) 27x3 - 27x2 + 18x - 4
6) x2 + 2xy + y2 - x - y - 12
7) (x + 2)(x +3)(x + 4)(x + 5) - 24
8) 4x4 - 32x2 + 1
9) 3(x4 + x2 + 1) - (x2 + x + 1)2
10) 64x4 + y4
11) a6 + a4 + a2b2 + b4 - b6
12) x3 + 3xy + y3 - 1
13) 4x4 + 4x3 + 5x2 + 2x + 1
14) x8 + x + 1
15) x8 + 3x4 + 4
16) 3x2 + 22xy + 11x + 37y + 7y2 +10
17) x4 - 8x + 63
a,\(x^3-7x+6\)
\(=x^3-2x^2+2x^2-4x-3x+6\)
\(=\left(x^3-2x^2\right)+\left(2x^2-4x\right)-\left(3x-6\right)\)
\(=x^2.\left(x-2\right)+2x.\left(x-2\right)-3.\left(x-2\right)\)
\(=\left(x-2\right).\left(x^2+2x-3\right)\)
\(=\left(x-2\right).\left(x^2-x+3x-3\right)\)
\(=\left(x-2\right).\left[\left(x^2-x\right)+\left(3x-3\right)\right]\)
\(=\left(x-2\right).\left[x.\left(x-1\right)+3.\left(x-1\right)\right]\)
\(=\left(x-2\right).\left(x-1\right).\left(x+3\right)\)
b,\(x^3-9x^2+6x+16\)
\(=x^3-8x^2-x^2+8x-2x+16\)
\(=\left(x^3-8x^2\right)-\left(x^2-8x\right)-\left(2x-16\right)\)
\(=x^2.\left(x-8\right)-x.\left(x-8\right)-2.\left(x-8\right)\)
\(=\left(x-8\right).\left(x^2-x-2\right)\)
\(=\left(x-8\right).\left(x^2+x-2x-2\right)\)
\(=\left(x-8\right).\left[\left(x^2+x\right)-\left(2x+2\right)\right]\)
\(=\left(x-8\right).\left[x.\left(x+1\right)-2.\left(x+1\right)\right]\)
\(=\left(x-8\right).\left(x+1\right).\left(x-2\right)\)
c,\(x^3-6x^2-x+30\)
\(=x^3-5x^2-x^2+5x-6x+30\)
\(=\left(x^3-5x^2\right)-\left(x^2-5x\right)-\left(6x-30\right)\)
\(=x^2.\left(x-5\right)-x.\left(x-5\right)-6.\left(x-5\right)\)
\(=\left(x-5\right).\left(x^2-x-6\right)\)
\(=\left(x-5\right).\left(x^2+2x-3x-6\right)\)
\(=\left(x-5\right).\left[\left(x^2+2x\right)-\left(3x+6\right)\right]\)
\(=\left(x-5\right).\left[x.\left(x+2\right)-3.\left(x+2\right)\right]\)
\(=\left(x-5\right).\left(x+2\right).\left(x-3\right)\)
Chúc bạn học tốt!!!
d,\(2x^3-x^2+5x+3\)
\(=2x^3+x^2-2x^2-x+6x+3\)
\(=\left(2x^3+x^2\right)-\left(2x^2+x\right)+\left(6x+3\right)\)
\(=x^2.\left(2x+1\right)-x.\left(2x+1\right)+3.\left(2x+1\right)\)
\(=\left(2x+1\right).\left(x^2-x+3\right)\)
e, \(27x^3-27x^2+18x-4\)
\(=27x^3-9x^2-18x^2+6x+12x-4\)
\(=\left(27x^2-9x^2\right)-\left(18x^2-6x\right)+\left(12x-4\right)\)
\(=9x^2.\left(3x-1\right)-6x.\left(3x-1\right)+4.\left(3x-1\right)\)
\(=\left(3x-1\right).\left(9x^2-6x+4\right)\)
Chúc bạn học tốt!!!
7, \(\left(x+2\right).\left(x+3\right).\left(x+4\right).\left(x+5\right)-24\)
\(=\left[\left(x+2\right).\left(x+5\right)\right].\left[\left(x+3\right).\left(x+4\right)\right]-24\)
\(=\left(x^2+5x+2x+10\right).\left(x^2+4x+3x+12\right)-24\)
\(=\left(x^2+7x+10\right).\left(x^2+7x+12\right)-24\)(1)
Đặt \(t=x^2+7x+10\Rightarrow t+2=x^2+7x+12\)
\(\Rightarrow\left(1\right)=t.\left(t+2\right)-24\)
\(=t^2+2t-24=t^2-4t+6t-24\)
\(=\left(t^2-4t\right)+\left(6t-24\right)=t.\left(t-4\right)+6.\left(t-4\right)\)
\(=\left(t-4\right).\left(t+6\right)\) (2)
Vì \(t=x^2+7x+10\) nên:
(2) \(=\left(x^2+7x+10-4\right).\left(x^2+7x+10+6\right)\)
\(=\left(x^2+7x+6\right).\left(x^2+7x+16\right)\)
\(=\left(x^2+x+6x+6\right).\left(x^2+7x+16\right)\)
\(=\left[\left(x^2+x\right)+\left(6x+6\right)\right].\left(x^2+7x+16\right)\)
\(=\left[x.\left(x+1\right)+6.\left(x+1\right)\right].\left(x^2+7x+16\right)\)
\(=\left(x+1\right).\left(x+6\right).\left(x^2+7x+16\right)\)
Chúc bạn học tốt!!!
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) x3 - 7x + 6
2) x3 - 9x2 + 6x + 16
3) x3 - 6x2 - x + 30
4) 2x3 - x2 + 5x + 3
5) 27x3 - 27x2 + 18x - 4
`1)x^3-7x+6`
`=x^3-x-6x+6`
`=x(x-1)(x+1)-6(x-1)`
`=(x-1)(x^2+x-6)`
`=(x-1)(x^2-2x+3x-6)`
`=(x-1)[x(x-2)+3(x-2)]`
`=(x-1)(x-2)(x+3)`
`2)x^3-9x^2+6x+16`
`=x^3-2x^2-7x^2+14x-8x+16`
`=x^2(x-2)-7x(x-2)-8(x-2)`
`=(x-2)(x^2-7x-8)`
`=(x-2)(x^2-8x+x-8)`
`=(x-2)[x(x-8)+x-8]`
`=(x-2)(x-8)(x+1)`
`3)x^3-6x^2-x+30`
`=x^3+2x^2-8x^2-16x+15x+30`
`=x^2(x+2)-8x(x+2)+15(x+2)`
`=(x+2)(x^2-8x+15)`
`=(x+2)(x^2-3x-5x+15)`
`=(x+2)[x(x-3)-5(x-3)]`
`=(x+2)(x-3)(x-5)`
`4)2x^3-x^2+5x+3`
`=2x^3+x^2-2x^2-x+6x+3`
`=x^2(2x+1)-x(2x+1)+3(2x+1)`
`=(2x+1)(x^2-x+3)`
`5)27x^3-27x^2+18x-4`
`=27x^3-9x^2-18x^2+6x+12x-4`
`=9x^2(3x-1)-6x(3x-1)+4(3x-1)`
`=(3x-1)(9x^2-6x+4)`
1) Ta có: \(x^3-7x+6\)
\(=x^3-x-6x+6\)
\(=x\left(x^2-1\right)-6\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x^2+x-6\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+3\right)\left(x-2\right)\)
2) Ta có: \(x^3-9x^2+6x+16\)
\(=x^3-2x^2-7x^2+14x-8x+16\)
\(=x^2\left(x-2\right)-7x\left(x-2\right)-8\left(x-2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x^2-7x-8\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x-8\right)\left(x+1\right)\)
3) Ta có: \(x^3-6x^2-x+30\)
\(=x^3+2x^2-8x^2-16x+15x+30\)
\(=x^2\left(x+2\right)-8x\left(x+2\right)+15\left(x+2\right)\)
\(=\left(x+2\right)\left(x^2-8x+15\right)\)
\(=\left(x+2\right)\left(x-3\right)\left(x-5\right)\)
4) Ta có: \(2x^3-x^2+5x+3\)
\(=2x^3+x^2-2x^2-x+6x+3\)
\(=x^2\left(2x+1\right)-x\left(2x+1\right)+6\left(2x+1\right)\)
\(=\left(2x+1\right)\left(x^2-x+6\right)\)
5) Ta có: \(27x^3-27x^2+18x-4\)
\(=27x^3-9x^2-18x^2+6x+12x-4\)
\(=9x^2\left(3x-1\right)-6x\left(3x-1\right)+4\left(3x-1\right)\)
\(=\left(3x-1\right)\left(9x^2-6x+4\right)\)
Biểu diễn đa thức A = B.Q + R trong đó Q, R là đa thức chia và đa thức dư trong phép chia A cho B.
a) A = x 3 - 4 x 2 - 12x và B = x + 2;
b) A = x 3 - 3 x 2 + 39x - 6 và B = x 2 - 5x +1;
c) A = 3 x 3 + 7 x 2 - 7x + 3 - 3 và B = 3 x 2 - 2x - 1.
a) A = ( x 2 – 6x)B.
b) A = (-x – 8)B + 2
c) A = (x + 3)B + 6.
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x 2 - 5x + 6; b) 3 x 2 + 9x - 30;
c) 3 x 2 - 5x - 2; d) x 2 -7xy + 10 y 2 ;
e) x 3 -7x-6; g) x 4 + 2 x 3 + 6x - 9;
h) x 2 -2x - y 2 +4y - 3.
a) (x - 2)(x - 3). b) 3(x - 2)(x + 5).
c) (x - 2)(3x + 1). d) (x-2y)(x - 5y).
e) (x + l)(x + 2)(x - 3). g) (x-1)(x + 3)( x 2 + 3).
h) (x + y - 3)(x - y + 1).
1. Cho f(x)= x3 - 2x2 + 3x + 1; g(x)+ x3 + x - 1; h(x)= 2x2 -1
a) Tính f(x) - g(x) + h(x)
b) Tìm x sao cho f(x) - g(x) + h(x) = 0
2. Tìm nghiệm của
a) 5x + 3 (3x + 7) - 35
b) x2 + 8x - (x2 + 7x + 8) - 9
3. Tìm f(x) = x3 + 4x2 - 3x + 2; g(x) = x2 (x+4) + x - 5
Tìm x sao cho f(x) = g(x)
4. Tìm m sao cho k(x)= mx2 - 2x + 4 có nghiệm là -2