Đưa biểu thức sau về hằng đẳng thức đã đc học:
4xy + 4x2y2 + 4
a^4-8: áp dụng hằng đẳng thức để đưa biểu thức viết dạng tíc
Đưa các biểu thức sau về dạng hằng đẳng thức :
a,4x^2-y^2+2y-1
b,x^2-9y^2+2x+2y+3 phần 8
\(a,4x^2-y^2+2y-1\)
\(=4x^2-\left(y^2-2y+1\right)\)
\(=\left(2x\right)^2-\left(y-1\right)^2\)
\(=\left(2x-y+1\right)\left(2x+y-1\right)\)
Đưa về hằng đẳng thức các biểu thức sau:
a) 19+8√3
b)11-4√6
c)9-4√2
d)21+6√10
e)23+6√10
f)49-20√6
a) \(19+8\sqrt{3}=3+2\sqrt{3}\cdot4+16=\left(\sqrt{3}+4\right)^2\)
b) \(11-4\sqrt{6}=3-2\sqrt{3}\cdot2\sqrt{2}+8=\left(\sqrt{3}-2\sqrt{2}\right)^2\)
c) \(9-4\sqrt{2}=8-2\cdot2\sqrt{2}+1=\left(2\sqrt{2}-1\right)^2\)
d) \(21+6\sqrt{10}=18+2\cdot3\sqrt{2}\cdot\sqrt{5}+5-2=\left(3\sqrt{2}+\sqrt{5}\right)^2-\left(\sqrt{2}\right)^2\)
e) \(23+6\sqrt{10}=18+2\cdot3\sqrt{2}\cdot\sqrt{5}+5=\left(3\sqrt{2}+\sqrt{5}\right)^2\)
f) \(49-20\sqrt{6}=\left(5\sqrt{2}\right)^2-2\cdot5\sqrt{2}\cdot2\sqrt{3}+\left(2\sqrt{3}\right)^2-13=\left(5\sqrt{2}-2\sqrt{3}\right)^2-\left(\sqrt{13}\right)^2\)
Trả lời hộ mình + làm đúng = Mình Tích cho nha !
Bài 1:Viết biểu thức sau thành bình phương của 1 tổng(hiệu):
x^2y^2 + 4xy + 4 ( Gợi ý: Hãy dùng những hằng đẳng thức đáng nhớ ).
nó dễ ợt mà -_-
x2y2+4xy+4=(xy+2)2 xong :))
RÚT GỌN CÁC BIỂU THỨC SAU:
Gợi ý: Dùng hằng đẳng thức để rút gọn nhanh hơn (nhưng cũng phải biến đổi rõ ràng ra rồi mới ra hằng đẳng thức chứ ko đc làm nhanh bằng cách ghi hằng đẳng thức ngay!)
`1)(a^[1/4]-b^[1/4])(a^[1/4]+b^[1/4])(a^[1/2]+b^[1/2])`
`=[(a^[1/4])^2-(b^[1/4])^2](a^[1/2]+b^[1/2])`
`=(a^[1/2]-b^[1/2])(a^[1/2]+b^[1/2])`
`=a-b`
`2)(a^[1/3]-b^[2/3])(a^[2/3]+a^[1/3]b^[2/3]+b^[4/3])`
`=(a^[1/3]-b^[2/3])[(a^[1/3])^2+a^[1/3]b^[2/3]+(b^[2/3])^2]`
`=(a^[1/3])^3-(b^[2/3])^3`
`=a-b^2`
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng các hằng đẳng thức đã học
i) 9/16-1/4x2
\(=\left(\dfrac{3}{4}-\dfrac{1}{2}x\right)\left(\dfrac{3}{4}+\dfrac{1}{2}x\right)\)
\(\dfrac{9}{16}-\dfrac{1}{4}x^2=\left(\dfrac{3}{4}-\dfrac{1}{2}x\right)\left(\dfrac{3}{4}+\dfrac{1}{2}x\right)\)
Quan sát 2 vế cửa đẳng thức, xem đẳng thức thuộc hằng đẳng thức nào đã học.
- Từ vị trí số hạng đã biết trong hằng đẳng thức, xác định số hạng cần điền vào dấu *
1) 8x3 + * + * + 27y3 = (* + *)3
2) 8x3 + 12x2y + * + * = (* + *)3
3) x3 - * + * - * = (* - 2y)3
4) (* – 2)(3x + *) = 9x2 – 4
5) 27x3 – 1 = (3x – *)(* + 3x + 1)
6) * + 1 = (3x + 1)(9x2 - * + 1)
7) (2x + 1)2 = * + 4x + *
8) (* - 1)2 = 4x2 - * + 1
9) 9 - * = (3 – 4x)(3 + 4x)
10) (4x2 – 3) = (2x - *)(* + 3 )
a)8x3 + * + * + 27y3 = (* + *)3
=>A=(2x+3y)^3
b) (2x+1)^3
c)(x-2y)^3
d)(3x-2)(3x+2)
e)(3x-1)(9x^2+3x+1)
f)....................
6: \(27x^3+1=\left(3x+1\right)\left(9x^2-3x+1\right)\)
7: \(\left(2x+1\right)^2=4x^2+4x+1\)
8: \(\left(2x-1\right)^2=4x^2-4x+1\)
9: \(9-16x^2=\left(3-4x\right)\left(3+4x\right)\)
Hoàn thiện các hằng đẳng thức sau:
a) 4 x 4 + 12 x 2 y + ... = (2 x 2 + ...)
b) … - 4xy+ 4 = ( 2 - . . . ) 2 ;
c) -4 x 2 - … + … = - ( 2 x - y ) 2 ;
d) (-2x + …) (… - y2) = 4x2 - y4.
(xy2 - 1/2) . ( 2 + 4xy2)
Đưa về hằng đẳng thức kiểu gì vậy ạ
(xy² - 1/2)(2 + 4xy²)
= 4(xy² - 1/2)(xy² + 1/2)
= 4[(xy²)² - (1/2)²]
= 4(x²y⁴ - 1/4)