Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa :
a) \(\sqrt{a^2-1}\)
b) \(\sqrt{4-a^2}\)
Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a) \(\sqrt{x-2\sqrt{x-1}}\)
Bài 6 (trang 10 SGK Toán 9 Tập 1)
Với giá trị nào của $a$ thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a)$\sqrt{\dfrac{a}{3}}$; b)$\sqrt{-5a}$; c)$\sqrt{4-a}$; d)$\sqrt{3a+7}$ ?
a
căn có nghĩa
\(\Leftrightarrow\frac{a}{3}\ge0\)
\(\Leftrightarrow a\ge0\)
b
căn có nghĩa
\(\Leftrightarrow-5a\ge0\)
\(\Leftrightarrow b\le0\left(-5\le0\right)\)
c
căn có nghĩa
\(\Leftrightarrow4-a\ge0\)
\(\Leftrightarrow-a\ge0-4\)
\(\Leftrightarrow-a\ge-4\)
\(\Leftrightarrow a\le4\)
d
căn có nghĩa
\(\Leftrightarrow3a+7\ge0\)
\(\Leftrightarrow a\ge-\frac{7}{3}\)
\(\sqrt{\dfrac{a}{3}}\) xác định vs mọi x , \(\sqrt{-5A}\) XÁC ĐỊNH A=0 , \(\sqrt{4-A}\) XÁC ĐỊNH VS A= 4 ; \(\sqrt{ }\) 3A +7 XÁC ĐỊNH KHI X= -7/3
bài 1 Với giá trị nào của x thì căn thức sau có nghĩa:
a) \(\sqrt{\left(x-2\right)\left(x-6\right)}\)
b) \(\sqrt{1-x^2}\)
\(\sqrt{-5x-10}\)
a: ĐKXĐ: \(\left[{}\begin{matrix}x\ge6\\x\le2\end{matrix}\right.\)
b: ĐKXĐ: \(-1\le x\le1\)
c: ĐKXĐ: \(x\le-2\)
a. \(\sqrt{\left(x-2\right)\left(x-6\right)}\) có nghĩa \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-2\ge0\\x-6\ge0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge2\\x\ge6\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow x\ge6\)
b. \(\sqrt{1-x^2}\) có nghĩa \(\Leftrightarrow1-x^2\ge0\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}1-x\ge0\\x+1\ge0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow-1\le x\le1\)
\(\sqrt{-5x-10}\) có nghĩa \(\Leftrightarrow-5x-10\ge0\Leftrightarrow-5x\ge10\Leftrightarrow x\ge-2\)
bài 1Với giá trị nào của x thì căn thức sau có nghĩa:
a)\(\sqrt{2x^2+4x+5}\)
b) \(\sqrt{-x^2+4x-4}\)
a: ĐKXĐ: \(x\in R\)
b: ĐKXĐ: x=2
b. \(\sqrt{-x^2+4x-4x}\)
= \(\sqrt{-\left(-x^2+4x-4x\right)}\)
= \(\sqrt{x^2-4x+4x}\)
= \(\sqrt{x^2}\)
Một căn thức muốn có nghĩa cần giá trị trong căn không âm
=> x \(\in\) R
a, với giá trị nào của a thì căn thức sau có nghĩa \(\sqrt{\frac{a^2+1}{1-2a}}\)
b, biểu thức sau xác định với giá trị vào của x \(\sqrt{5x^2+4x+7}\)
Với giá trị nào của x thì các căn thức trên có nghĩa :
a)\(\sqrt{3x^2+1}\)
b)\(\sqrt{4x^2-4x+1}\)
c)\(\sqrt{\dfrac{3}{x+4}}\)
h)\(\sqrt{x^2-4}\)
i) \(\sqrt{\dfrac{2+x}{5-x}}\)
a) để căn thức có nghĩa thì \(3x^2+1\ge0\) (luôn đúng) nên căn luôn có nghĩa
b) để căn thức có nghĩa thì \(4x^2-4x+1\ge0\Rightarrow\left(2x-1\right)^2\ge0\) (luôn đúng)
nên căn luôn có nghĩa
c) để căn thức có nghĩa thì \(\dfrac{3}{x+4}\ge0\) mà \(3>0\Rightarrow x+4>0\Rightarrow x>-4\)
h) để căn thức có nghĩa thì \(x^2-4\ge0\Rightarrow x^2\ge4\Rightarrow\left|x\right|\ge2\)
i) để căn thức có nghĩa thì \(\dfrac{2+x}{5-x}\ge0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}2+x\ge0\\5-x>0\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}2+x\le0\\5-x< 0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}-2\le x< 5\\\left\{{}\begin{matrix}x\le-2\\x>5\end{matrix}\right.\left(l\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow-2\le x< 5\)
a) ĐKXĐ: \(x\in R\)
b) ĐKXĐ: \(x\in R\)
c) ĐKXĐ: x>-4
h) ĐKXĐ: \(\left[{}\begin{matrix}x\ge2\\x\le-2\end{matrix}\right.\)
Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a,\(\sqrt{\dfrac{a}{3}}\) ; b, \(\sqrt{-5a}\) ; c, \(\sqrt{4-a}\) ; d, \(\sqrt{3a+7}\)
Giúp với ạ
Mink đag cần gấp. Chiều nộp r
a) ĐKXĐ: \(\dfrac{a}{3}\ge0\Leftrightarrow a\ge0\)
b) ĐKXĐ: \(-5a\ge0\Leftrightarrow a\le0\)
c) ĐKXĐ: \(4-a\ge0\Leftrightarrow a\le4\)
d) ĐKXĐ: \(3a+7\ge0\Leftrightarrow a\ge-\dfrac{7}{3}\)
a: ĐKXĐ: \(a\ge0\)
b: ĐKXĐ: \(a\le0\)
c: ĐKXĐ: \(a\le4\)
d: ĐKXĐ: \(a\ge-\dfrac{7}{3}\)
Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
\(\dfrac{x}{x-2}\)+ \(\sqrt{x-2}\) + \(\sqrt{x-2}\)\(\dfrac{x}{x^2-4}\)
Biểu thức có nghĩa \(<=>\begin{cases} x^2-4 \ne 0\\x-2 \ge0 \end{cases}\)
\(<=>\begin{cases} x \ne \pm 2\\x \ge 2\end{cases}\)
`<=>x > 2`
hmmm....đợi cô nghĩ chút<)
chứng minh √3-2 √2 - √2= -1
rút gọn √6-2√5 -√6+2√5
vs giá trị nào của x thì mỗi căn thức có nghĩa
\(\sqrt{\dfrac{x-1}{x+3}}\) b \(\sqrt{7-x}\) + 2 \(\sqrt{a}+1\)
1)\(\sqrt{3-2\sqrt{2}}-\sqrt{2}=\sqrt{\left(\sqrt{2}-1\right)^2}-\sqrt{2}=\sqrt{2}-1-\sqrt{2}=-1\left(đpcm\right)\)
2) \(\sqrt{6-2\sqrt{5}}-\sqrt{6+2\sqrt{5}}=\sqrt{\left(\sqrt{5}-1\right)^2}-\sqrt{\left(\sqrt{5}+1\right)^2}=\sqrt{5}-1-\sqrt{5}-1=-2\)
3) \(ĐK:\)\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{x-1}{x+3}\ge0\\x+3\ne0\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x-1\ge0\\x+3>0\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x-1\le0\\x+3< 0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\\x\ne-3\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x\ge1\\x< -3\end{matrix}\right.\)
4) \(ĐK:\left\{{}\begin{matrix}7-x\ge0\\a\ge0\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\le7\\a\ge0\end{matrix}\right.\)