thực hiện phép tính
5xy(4x2- 3xy + y2) -3x2(5xy - 4y2 -1) + 5y(x3+ 3/5x2y +y)
Dạng 3 : Cộng, trừ đa thức nhiều biến
Bài 1: Cho đa thức : A = 4x2 – 5xy + 3y2; B = 3x2 + 2xy - y2 Tính A + B; A – B
Bài 2: Cho đa thức : C = 4x2y – 5xy + 3x + 8; D = 9xy – 5x2y + 3x - 11 Tính C + D; C –D
\(A+B=7x^2-3xy+2y^2\)
\(A-B=x^2-7xy+4y^2\)
Bài 2
\(C+D=-x^2y+4xy+6x-3\)
\(C-D=9x^2y-14xy+19\)
Rút gọn
5x2y( 3x3- 4y +5xy) - 15x5y + ×20x2 y2
Thực hiện phép chia
( 8 x5 y2 + 4x3 y3- 2x6 y2) ÷ 2x3 y
`#3107.101107`
`5x^2y(3x^3 - 4y + 5xy) - 15x^5y + 20x^2y^2`
`= 15x^5y - 20x^2y^2 + 25x^3y^2 - 15x^5y + 20x^2y^2`
`= (15x^5y - 15x^5y) + (-20x^2y^2 + 20x^2y^2) + 25x^3y^2`
`= 25x^3y^2`
_______
`(8x^5y^2 + 4x^3y^3 - 2x^6y^2) \div 2x^3y`
`= 4x^2y + 2y^2 - x^3y`
Thực hiện phép tính:
a) 2xy.(3x2-5xy+4y2)
b) (x-3)2+(x+5).(5-x)
a) \(2xy\left(3x^2-5xy+4y^2\right)=6x^3y-10x^2y^2+8xy^3\)
b) \(\left(x-3\right)^2+\left(x+5\right)\left(5-x\right)=x^2-6x+9+25-x^2=34-6x\)
a: \(2xy\left(3x^2-5xy+4y^2\right)=6x^3y-10x^2y^2+8xy^3\)
b: \(\left(x-3\right)^2+\left(x+5\right)\left(5-x\right)\)
\(=x^2-6x+9+25-x^2\)
=-6x+34
Thực hiện phép tính:
a)2x2y.(3x2-5xy+4y2)
b)(x2-9)2-(x+3).(x-3).(x2+9)
a:\(2x^2y\left(3x^2-5xy+4y^2\right)-6x^4y-10x^3y^2+8x^2y^3\)
b: \(\left(x^2-9\right)^2-\left(x+3\right)\left(x-3\right)\left(x^2+9\right)\)
\(=x^4-18x^2+81-\left(x^4-81\right)\)
\(=-18x^2+162\)
\(a,\) \(2x^2y\left(3x^2-5xy+4y^2\right)\)
\(=6x^4y-10x^3y^2+8x^2y^3\)
\(b,\) \(\left(x^2-9\right)^2-\left(x+3\right)\left(x-3\right).\left(x^2+9\right)\)
\(=\left(x^2-9\right)^2-\left(x^2-3^2\right)\left(x^2+9\right)\\ =\left(x^2-9\right)^2-\left(x^4-9^2\right)\\ =x^4-18x+81-x^4+81\\ =-18x+162\)
A=-x2+3xy+2y2;B=4x2-5xy+3y2;C=3x2+2xy+y2.Tính A-B-C
\(A-B-C=\left(-x^2+3xy+2y^2\right)-\left(4x^2-5xy+3y^2\right)-\left(3x^2+2xy+y^2\right)\)
\(=-x^2+3xy+2y^2-4x^2+5xy-3y^2-3x^2-2xy-y^2\)
\(=-8x^2+6xy-2y^2\)
Cho các đa thức A = 4 x 2 - 5 x y + 3 y 2 ; B = 3 x 2 + 2 x y + y 2 ; C = - x 2 + 3 x y + 2 y 2 . Tính A + B + C
A. 7 x 2 + 6 y 2
B. 5 x 2 + 5 y 2
C. 6 x 2 + 6 y 2
D. 6 x 2 - 6 y 2
Cho các đa thức A = 4 x 2 - 5 x y + 3 y 2 ; B = 3 x 2 + 2 x y + y 2 ; C = - x 2 + 3 x y + 2 y 2 . Tính A - B - C
A. - 10 x 2 + 2 x y
B. - 2 x 2 - 10 x y
C. 2 x 2 + 10 x y
D. 2 x 2 - 10 x y
Cho các đa thức A = 4 x 2 - 5 x y + 3 y 2 ; B = 3 x 2 + 2 x y + y 2 ; C = - x 2 + 3 x y + 2 y 2
Tính C - A - B
A. 8 x 2 + 6 x y + 2 y 2
B. - 8 x 2 + 6 x y - 2 y 2
C. 8 x 2 - 6 x y - 2 y 2
D. 8 x 2 - 6 x y + 2 y 2
Ta có
C − A − B = − x 2 + 3 x y + 2 y 2 − 4 x 2 − 5 x y + 3 y 2 − 3 x 2 + 2 x y + y 2 = − x 2 + 3 x y + 2 y 2 − 4 x 2 + 5 x y − 3 y 2 − 3 x 2 − 2 x y − y 2 = − x 2 − 4 x 2 − 3 x 2 + ( 3 x y + 5 x y − 2 x y ) + 2 y 2 − 3 y 2 − y 2 = − 8 x 2 + 6 x y − 2 y 2
Chọn đáp án B
Cho các đa thức A = 4 x 2 - 5 x y + 3 y 2 ; B = 3 x 2 + 2 x y + y 2 ; C = - x 2 + 3 x y + 2 y 2 . Tính C - A - B
A. 8 x 2 + 6 x y + 2 y 2
B. - 8 x 2 + 6 x y - 2 y 2
C. 8 x 2 - 6 x y - 2 y 2
D. 8 x 2 - 6 x y + 2 y 2
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 2x.(3x2 – 5x + 3) b) (-2x-1).( x2 + 5x – 3 ) – (x-1)3
c) (2x – y).(4x2 + 2xy + y2) d) (6x5y2 – 9x4y3 + 15x3y4) : 3x3y2
e) (x3 – 3x2 + x – 3) : (x – 3)
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 5x(x – 1) = 10 (x – 1); b) 2(x + 5) – x2 – 5x = 0;
c) x3 - x = 0; d) (2x – 1)2 – (4x – 3)2 = 0
e) (5x + 3)(x – 4) – (x – 5)x = (2x – 5)(5+2x )
Bài 3: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
a) x(3x + 12) – (7x – 20) + x2(2x – 3) – x(2x2 + 5).
b) 3(2x – 1) – 5(x – 3) + 6(3x – 4) – 19x.
Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) 10x(x – y) – 8(y – x) b) (3x + 1)2 – (2x + 1)2
c) - 5x2 + 10xy – 5y2 + 20z2 d) 4x2 – 4x +4 – y2
e) 2x2 - 9xy – 5y2 f) x3 – 4x2 + 4 x – xy2
Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a) A = 9x2 – 6x + 11 b) B = 4x2 – 20x + 101
Bài 6: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a) A = x – x2 b) B = – x2 + 6x – 11
a) 2x.(3x2 – 5x + 3)
=2x3-10x2+6x
b(-2x-1).( x2 + 5x – 3 ) – (x-1)3
=-2x3 - 10x2 + 6x - x2 - 5x + 3 - x3 + 3x2 - 3x + 1
= -3x3 - 8x2 - 2x + 4
d) (6x5y2 – 9x4y3 + 15x3y4) : 3x3y2
=2x2-3xy+5y2