giả sử trong chương trình cần các biến thực A,B,C,D,X1,X2 và các biến nguyên M,N
viết chương trình sử dụng biến mảng để nhập một dãy số gồm N số nguyên từ bàn phím và thực hiện: +tính tổng các số trong dãy đó. +in ra màn hình các số lớn hơn 50 trong dãy số đó. +tìm số nhỏ nhất trong dãy đó Cần gấp ạ
var a:array[1..1000] of integer;
i,n,min:integer;
s:longint;
begin
write('n = ');readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('Nhap so thu ',i,' = ');readln(a[i]);
s:=s+a[i];
end;
writeln('Tong la ',s);
min:=a[1];
for i:=2 to n do
if a[i] < min then min:=a[i];
write('Cac so chan la ');
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2 = 0 then write(a[i]:8);
writeln;
write('so nho nhat la ',min);
readln
end.
1. Viết khai báo cho các biến sau: biến A kiểu số nguyên, biến B kiểu số thực, biến C kiểu kí tự, biến R kiểu xâu kí tự. 2. viết chương trình nhập vào 2 số A,B. Tính và in ra tích 2 số A,B
Bài 1:
a:long int;
b: real;
c: char;
r: string;
Bài 2:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
double a,b;
int main()
{
cin>>a>>b;
cout<<fixed<<setprecision(2)<<a*b;
return 0;
}
viết chương trình sử dụng biến mảng nhập vào 1 dãy số A gồm n số nguyên . Tính tổng các số nguyên có trong dãy
program im_14424;
uses crt;
var A: array[1..1000000] of longint;
S: longint;
i: integer;
begin
clrscr;
write('Nhap vao n: ');
readln(n);
S:=0;
for i:=1 to n do
begin
write('Nhap phan tu thu`,i,':');
readln(A[i]);
S:=S+i;
end;
readln
end.
Viết chương trình tính trung bình của N số thực x1,x2,x3,....xn. Các số N và x1,x2,x3....xn được nhập từ bàn phím ( Sử dụng While....do)
Giúp mình với nhé❤️🍀
CÓ BẠN NÀO GIỎI MÔN NÀY K Ạ GIÚP MIK VỚI MIK CẦN GẤP LẮM Ạ Cho hai biến a,b, có kiểu dữ liệu số nguyên. Em hãy viết chương trình Pascal thực hiện các yêu cầu sau: a) Khai báo hai biến a,b. b) Nhập giá trị của hai biến a,b từ bàn phím. c) In kết quả tổng của a,b ra màn hình.
Program tinh_tong;
uses crt;
var a,b:Integer;
begin
Write('Nhap gia tri a: ');
Readln(a);
Write('Nhap gia tri b: ');
Readln(b);
Writeln('Tong: ',a+b);
Readln();
end.
Câu 1. Việc tạo ra một chương trình máy tính gồm mấy phần?
A) 1 phần B) 2 phần C) 3 phần D) 4 phần
Câu 2. Trong Pascal, giả sử x là biến kiểu số nguyên. Phép gán nào sau đây đúng?
A) x:=20.5; B) x:= 30; C) x:= ‘30’; D) x:= ‘Truong THCS’;
Câu 3. Trong cách khai báo phần tên chương trình nào sau đây viết đúng?
A) Program 1dien_tich; B) Program dien_tich 1;
C) Program dien tich; D) Program dientich;
Câu 4. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
A) Tam giac; B) End; C) abc; D) 40hs; 2
Câu 5. Để in thông tin ra màn hình nhưng không đưa con trỏ xuống dòng tiếp theo ta dùng lệnh:
A) read B) write C) writeln D) readln
Câu 1: B
Câu 2:B
Câu 3: D
Câu 4: C
Giả sử phương trình x^2+mx+n+1=0 có các nghiệm x1,x2 là các số nguyên khác 0. Chứng minh m^2 +n^2 là 1 hợp số
Tính tổng (biến T) 4 số nguyên được nhập từ bàn phím là các biến a,b,c,d. (viết cả 3 phần 'Xác định bài toán, Xác định bài toán với viết chương trình') mik đang cần gấp ạ
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a,b,c,d,t;
int main()
{
cin>>a>>b>>c>>d;
t=a+b+c+d;
cout<<t;
return 0;
}
Cho phương trình : x2 - 4mx +9(m-1)2 = 0
a. Xem xét với các giá trị nào của m thì phương trình trên có nghiệm ?
b. Giả sử x1, x2 là nghiệm của phương trình đã cho, hãy tính tổng và tích của chúng. Tìm một hệ thức giữa x1 và x2 không phụ thuộc vào m.
c. Xác định giá trị của m để hiệu các nghiệm của phương trình bằng 4.
a) Xét: x2 - 4mx + 9.(m – 1)2 = 0 (1)
Δ’ = (2.m)2 – 9.(m – 1)2 = 4m2 – 9.(m2 – 2m + 1) = -5m2 + 18m – 9
Phương trình (1) có nghiệm ⇔ Δ’ ≥ 0
⇔ -5m2 + 18m – 9 ≥ 0
⇔ 5m2 - 18m + 9 ≤ 0
⇔ (5m – 3)(m – 3) ≤ 0
⇔ 3/5 ≤ m ≤ 3.
b) + x1 ; x2 là hai nghiệm của (1) nên theo định lý Vi-et ta có:
+ Tìm hệ thức giữa x1 và x2 không phụ thuộc vào m.
Thử lại:
+ m = 1, (1) trở thành x2 – 4x = 0 có hai nghiệm x = 0; x = 4 có hiệu bằng 4
+ m = 13/5, (1) trở thành có hai nghiệm x = 7,2 và x = 3,2 có hiệu bằng 4.
Vậy m = 1 hoặc m = 13/5.