Tính KL các chất có trong dung dịch sau phản ứng trong trường hợp sau:
a. Sục từ từ 2,24l CO2 vào 500ml dung dịch NaOH 0,2M.
b.Dẫn từ từ 11,2l SO2 vào dung dịch có chứa 84g KOH.
c. Sục từ từ 26,4g CO2 vào 1L dung dịch Ca(OH)2 0,4M.
Sục từ từ 2,479L so2 (đkc) vào 100mL dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch phản ứng là?
Ta có: \(n_{SO_2}=\dfrac{2,479}{24,79}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=0,1.3=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\dfrac{n_{NaOH}}{n_{SO_2}}=\dfrac{0,3}{0,1}=3>2\)
→ Dung dịch chứa Na2SO3 và NaOH
sục từ từ 11,2 lít khí CO2(đktc) vào 150ml dung dịch KOH 1,5M, sau phản ứng thu được dung dịch D. tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch D.
\(n_{CO_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
\(n_{KOH}=0,15.1,5=0,225\left(mol\right)\)
Có: \(\dfrac{n_{KOH}}{n_{CO_2}}=0,45< 1\) → Pư tạo muối KHCO3 và CO2 dư.
PT: \(CO_2+KOH\rightarrow KHCO_3\)
____0,225_____0,225_____0,225 (mol)
\(\Rightarrow C_{M_{KHCO_3}}=\dfrac{0,225}{0,15}=1,5\left(M\right)\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5mol\\ n_{KOH}=0,15.1,5=0,225mol\\ T=\dfrac{0,225}{0,5}=0,45\\ \Rightarrow Tạo.NaHCO_3\left(CO_2.dư\right)\)
\(KOH+CO_2\rightarrow KHCO_3\\ n_{KHCO_3}=n_{KOH}=0,225mol\\ C_{M_{KOH}}=\dfrac{0,225}{0,15}=1,5M\)
tính khối lượng các chất có trong dd sau phản ứng trong các trường hợp sau:
a) sục từ từ 2,24 lít CO2 vào 500ml dd NaOH 0,2M
b) dẫn 11,2 lít SO2 vào dd chứa 84 g KOH
c) sục 13,2g CO2 vào 500 ml Ca(OH)2 0,4M biết thể tích các khí đo ở đktc
a) nco2=v/22.4=0.1 mol
500ml=0.5l
=> nNaoh=Cm.v=0.2 . 0.5=0.1 mol
lập tỉ lệ:
nNaoh/nCo2=0.1/0.1=1
=> sảy ra phương trình
Naoh + co2 ->nahco3
mCo2=n.M=4.4 (g)
mNaoh=n.M=4 (g)
adđlbtkl ta có
mCo2 + mNaoh = mNahco3
=>mNahco3=8.4 (g)
Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ phòng:
(1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 loãng tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(2) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
(3) Cho KOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(4) Sục khí H2S vào dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4 loãng.
(5) Cho CH2=CH-CH3 tác dụng với dung dịch KMnO4
(6) Sục khí CO2 dư vào dung dịch C6H5ONa
(7) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng dung dịch H3PO4
(8) Sục khí CO2 dư vào dung dịch C6H5NH3Cl
Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng có kết tủa là:
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Chọn đáp án D
1. Na2CO3 + H2O + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + CO2 + NaNO3
3. KOH + Ca(HCO3)2 → KHCO3 + CaCO3 + H2O
4. H2S + KMnO4 + H2SO4 → K2SO4 + Cr2(SO4)3 + S + H2O
5. CH2=CH–CH3 + KMnO4 + H2O → KOH + MnO2 + CH2OH–CHOH–CH3
6. CO2 + H2O + C6H5ONa → C6H5OH + NaHCO3
Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ phòng:
(1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 loãng tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(2) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
(3) Cho KOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(4) Sục khí H2S vào dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4 loãng.
(5) Cho CH2=CH-CH3 tác dụng với dung dịch KMnO4
(6) Sục khí CO2 dư vào dung dịch C6H5ONa
(7) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng dung dịch H3PO4
(8) Sục khí CO2 dư vào dung dịch C6H5NH3Cl
Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng có kết tủa là:
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Đáp án D
1. Na2CO3 + H2O + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + CO2 + NaNO3
3. KOH + Ca(HCO3)2 → KHCO3 + CaCO3 + H2O
4. H2S + KMnO4 + H2SO4 → K2SO4 + Cr2(SO4)3 + S + H2O
5. CH2=CH–CH3 + KMnO4 + H2O → KOH + MnO2 + CH2OH–CHOH–CH3
6. CO2 + H2O + C6H5ONa → C6H5OH + NaHCO3
Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ phòng:
(1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 loãng tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(2) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch ZnSO4.
(3) Cho KOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(4) Sục khí H2S vào dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4 loãng.
(5) Cho CH2=CH-CH3 tác dụng với dung dịch KMnO4
(6) Sục khí CO2 dư vào dung dịch C6H5ONa
(7) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng dung dịch H3PO4
(8) Sục khí CO2 dư vào dung dịch C6H5NH3Cl
Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng có kết tủa là:
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Có các thí nghiệm sau
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO 4 .
(b) Sục CO 2 đến dư vào dung dịch Ca OH 2 .
(c) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al 2 SO 4 3 .
(d) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl 3 .
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Đáp án C
2 thí nghiệm tạo ra kết tủa là (a), (d).
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3
4) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch ZnSO4
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Các thi nghiệm thu được kết tủa là:
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
(CuS không tan trong axit)
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3
(H2SiO3)
(4) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S ( S )
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
( BaSO4 )
=>B
Có các thí nghiệm sau
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(c) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Chọn C
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4
(d) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3