Ta có: \(n_{SO_2}=\dfrac{2,479}{24,79}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=0,1.3=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\dfrac{n_{NaOH}}{n_{SO_2}}=\dfrac{0,3}{0,1}=3>2\)
→ Dung dịch chứa Na2SO3 và NaOH
Ta có: \(n_{SO_2}=\dfrac{2,479}{24,79}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=0,1.3=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\dfrac{n_{NaOH}}{n_{SO_2}}=\dfrac{0,3}{0,1}=3>2\)
→ Dung dịch chứa Na2SO3 và NaOH
Hấp thụ hoàn toàn 2,479L so2 (đkc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0.075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm?
Cho từ từ đến hết 150ml dung dịch NaOH 2M vào một cốc đựng 100ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,1 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100ml dung dịch NaOH 2M vào cốc, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,14 mol chất kết tủa. Giá trị của x là:
A. 1,6
B. 1,0
C. 0,8
D. 2,0
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng.
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch HNO3 đặc.
(3) Sục khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(4) Cho KMnO4 vào dung dịch HF.
(5) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
(6) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH dư.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2;
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(3) Sục khí H2S vào dung dịch NaOH.
(4) Sục khí Cl2 vào nước vôi trong dư;
(5) Cho tinh thể NaBr vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.
(e) Cho Si vào bình chứa khí F2.
(f) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.
(e) Cho Si vào bình chứa khí F2. (f) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Thêm 240ml dung dịch NaOH 1M vào một cốc thuỷ tinh đựng 100ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,08 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100ml dung dịch NaOH 1M vào cốc, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,06 mol chất kết tủa. Nồng độ x là
A. 0,75M
B. 1M
C. 0,5M
D. 0,8M
Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(b) Sục khí F2 vào nước.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH.
(f) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4.
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là:
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Thêm 150ml dung dịch NaOH 2M vào một cốc đựng 100ml dung dịch A1Cl3 nồng độ x mol/l, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,1 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100ml dung dịch NaOH 2M vào cốc, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,14 mol chất kết tủa. Tính X.
A.1,6
B.1,8
C.3,2
D.3,6