Bài 1: Điền 1 chủ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành các câu hỏi đuôi sau.
1.James is from England, isn't_____?
2.His father took him to the zoo yesterday, didn't_____?
3.Our neighbors have moved here, haven't_____?
1/Em hãy tìm các tiếng chứa vần ươ hoặc ưa và điền vào chỗ trống thích hợp trong các câu thành ngữ ,tục ngữ sau :
- ....................... dầm thấm lâu.
- Nắng tốt .................. , mưa tốt lúa .
2/ Em hãy gạch dưới các từ đồng âm có ý chơi chữ trong những câu sau và nêu cách hiểu của em về nghĩa của mỗi từ :
- Trăm thứ than , than thân không ai quạt .
- Ba gian nhà trống im tiếng trống.
mưa dầm thắm lâu
nắng tốt dưa mua tốt lúa
kích cho mình nha
I.
1. Mưa dầm thấm lâu
2. Nắng tốt dưa mưa tốt lúa
II.
Từ than(1) nghĩa là than nấu
Từ than(2) nghĩa là than thở
Từ trống(1) nghĩa là trông vắng
Từ trống (2) nghĩa là tróng dùng để đánh
Dùng các từ thích hợp như lực đẩy, lực kéo, lực hút, lực nén, lực uốn, lực nâng để điền vào chỗ trống trong các câu sau đây: - Để nâng một tấm bê tông nặng từ mặt đất lên, cần cẩu đã phải tác dụng vào tấm bê tông một ……(1)…… (H 6.1a) - Trong khi cày, con trâu đã tác dụng vào cái cày một ……(2)…… - Con chim đậu vào một cành cây mềm, làm cho cành cây bị cong đi. Con chim đã tác dụng lên cành cậy một ……(3)…… (H 6.1c) - Khi một lực sĩ bắt đầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào quả tạ một …(4)….. (H 6.1b) A (1)- lực nâng; (2)- lực đẩy; (3)- lực uốn; (4)- lực kéo. B (1)- lực kéo; (2)- lực đẩy; (3)- lực uốn; (4)- lực nâng. C (1)- lực nâng; (2)- lực kéo; (3)- lực uốn; (4)- lực đẩy. D (1)- lực kéo; (2)- lực nâng; (3)- lực đẩy; (4)- lực uốn.
a, lực nâng
b , lực kéo
c, lực uốn
d, lực đẩy
mong bạn tick
Dùng các từ thích hợp để điền vào chỗ trống: Khi một lực sĩ bắt đầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào quả tạ một ……..
A. Lực dãn
B. Lực kéo
C. Lực uốn
D. Lực đẩy
Khi một lực sĩ ném tạ, tạ có hướng chuyển động về phía trước => đây là lực đẩy
Đáp án: D
ĐIỀn từ thích hợp vào chỗ trống :
1. .................. is the fifth day.
2. ................. an hour has ............. minutes.
điền từ thích hợp vào chỗ trống:
What đi you sê at the zoo ?
I saw ........... .
What did you see at the zoo?
=>I saw lions.
Hoặc:peacooks,tigers,elephants,.....
Bài 3: Điền từ thích hợp để hoàn chỉnh hoàn chỉnh các câu:
a. Trên sân trường, các bạn nam……………………………………………………………..
b. Sau hồi trống báo hiệu giờ ra chơi, chúng em………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….
c. ……………………………………quây quần sum họp trong một căn nhà thật ấm cúng.
d. Mùa xuân, cây cối………………………………………………………………………
a. Trên sân trường, các bạn nam đang chơi đá bóng.
b. Sau tiếng trống váo hiệu giờ ra chơi, chúng em đua nhau chạy ra sân trường.
c. Cả nhà quây quần sum họp trong 1 căn nhà thật ấm cúng.
d. Mùa xuân, cây cối đâm trồi nảy lộc.
Thêm vào chỗ trống vế câu thích hợp để tạo thành câu ghép chỉ nguyên nhân-kết quả:
Vì gió thổi mạnh.............................................................
Vì gió thổi mạnh nên cây cối đổ nghiêng ngả
Điền các thông tin thích hợp từ các văn bản thông tin đã học trong bài vào các ô, cột để hoàn thành bảng dưới đây:
Tên văn bản thông tin | Mục đích viết | Thông tin cơ bản | Thông tin chi tiết (ví dụ) |
Chúng ta có thể đọc nhanh hơn? | |||
Cách ghi chép để nắm chắc nội dung bài học | |||
Phòng tránh đuối nước |
Tên văn bản thông tin | Mục đích viết | Thông tin cơ bản | Thông tin chi tiết (ví dụ) |
Chúng ta có thể đọc nhanh hơn? | Giúp học sinh nâng cao kĩ năng đọc sách hiệu quả hơn | Hướng dẫn cách đọc sách nhanh và hiệu quả. | - Sử dụng một cây bút chì làm vật dẫn đường. - Tìm kiếm ý chính và từ khóa. - Mở rộng tầm mắt để đọc 5 - 7 chữ cùng lúc. - Nghe nhạc nhịp độ nhanh trong lúc đọc. - Đọc phần tóm tắt cuối chương trước. - Liên tục thúc đẩy và thử thách khả năng của bạn. |
Cách ghi chép để nắm chắc nội dung bài học | Giúp học sinh biết cách ghi chép nhanh và chất lượng | Hướng dẫn cách ghi chép thông tin nhanh và nắm thông tin hiệu quả. | - Lập ra quy tắc ghi chép: chia rõ các phần. - Học cách tìm nội dung chính. - Phân tích và đối chiếu: Thiết lập mối liên hệ giữa các trọng tâm bài học. |
Phòng tránh đuối nước | Cung cấp kiến thức an toàn cho học sinh trong việc chống đuối nước. | Hướng dẫn kiến thức phòng chống đuối nước và an toàn cho học sinh. | - Bảo đảm an toàn ở những nơi có nước sâu, nguy hiểm. - Học bơi. - Kiểm tra an toàn trước khi xuống nước. - Tuân thủ quy tắc an toàn khi bơi lội. |
Điền các thông tin thích hợp từ các văn bản thông tin đã học trong bài vào các ô, cột để hoàn thành bảng dưới đây:
Tên văn bản thông tin | Mục đích viết | Thông tin cơ bản | Thông tin chi tiết (ví dụ) |
Chúng ta có thể đọc nhanh hơn? | |||
Cách ghi chép để nắm chắc nội dung bài học | |||
Phòng tránh đuối nước |
Tên văn bản thông tin | Mục đích viết | Thông tin cơ bản | Thông tin chi tiết (ví dụ) |
Chúng ta có thể đọc nhanh hơn | Giới thiệu phương pháp giúp đọc nhanh hơn | Thông tin cơ bản của văn bản trên: Đưa ra phương pháp để đọc nhanh hơn. | + Sử dụng một cây bút chì làm vật dẫn đường + Tìm kiếm những ý chính và các từ khóa + Mở rộng tầm mắt để đọc được một cụm 5- 7 chữ một lúc + Tập nghe nhạc nhịp độ nhanh trong lúc đọc khi bạn có một không gian riêng + Đọc phần tóm tắt cuối chương trước + Liên tục đẩy và thử thách khả năng của bạn |
Cách ghi chép để nắm chắc nội dung bài học | Hướng dẫn quy tắc ghi chép để nắm chắc nội dung bài học | Thông tin cơ bản của văn bản là đưa ra các cách ghi chép trọng tâm vấn đề | - Lập ra quy tắc ghi chép: Chia rõ các phần - Học cách tìm nội dung chính - Phân tích và đối chiếu: Thiết lập mối liên hệ giữa các trọng tâm bài học |
Phòng tránh đuối nước | Đưa ra những quy tắc an toàn trong bơi lội để phòng tránh đuối nước.
| Văn bản trên thuyết minh về vấn đề phòng tránh đuối nước.
| - Bảo đảm an toàn ở những nơi có nước sâu, nguy hiểm. - Học bơi - Kiểm tra an toàn trước khi xuống nước trong các môi trường nước cụ thể - Tuân thủ những quy tắc an toàn khi bơi lội |