Cho 27,05 g tinh thể hiđrat FeCl3.6H2O vào 100 g dd NaOH 20%
a/ Tính m kết tủa
b/ Tính C% các chất dd sau phản ứng
CHO 6,5(g) Fe tác dụng 90g đ CH3COOH 20%
Sau phản ứng thu dd A và khí H2
A)TÍnh C% các chất trong dd A
b)Cho toàn bộ dd A vào dd HCL dư thu dd B.TÍnh m dd NaOH 50% cần để kết tủa kết muối trong dd B
\(n_{Fe}=\dfrac{6,5}{56}=\dfrac{13}{112}mol\)
\(m_{CH_3COOH}=\dfrac{90\cdot20\%}{100\%}=18g\Rightarrow n_{CH_3COOH}=0,3mol\)
\(Fe+2CH_3COOH\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Fe+H_2\uparrow\)
\(\dfrac{13}{112}\) 0,3 0 0
\(\dfrac{13}{112}\) \(\dfrac{13}{56}\) \(\dfrac{13}{112}\) \(\dfrac{13}{112}\)
0 \(\dfrac{19}{280}\) \(\dfrac{13}{112}\) \(\dfrac{13}{112}\)
a)\(m_{\left(CH_3COO\right)_2Fe}=\dfrac{13}{112}\cdot174=20,2g\)
\(m_{H_2}=\dfrac{13}{112}\cdot2=\dfrac{13}{56}g\)
\(m_{dd\left(CH_3COO\right)_2Fe}=6,5+90-\dfrac{13}{56}=96,27g\)
\(C\%=\dfrac{20,2}{96,27}\cdot100\%=20,98\%\)
Cho 27.05g tinh thể FeCl3.H2O vào 100g dd NaOH 20%.
a) Tính khối lượng của chất kết tủa tạo thành
b) Tính nồng độ phần trăm của các chất tạo thành sau phản ứng
Trộn 150g NaOH 20% vào 200g CuSO4 20% a Tính khối lượng kết tủa thu được b Tính C%các chất trong dd sau phản ứng Mọi người làm hộ mk ạ Cảm ơn
\(n_{NaOH}=\dfrac{150.20\%}{40}=0,75\left(mol\right);n_{CuSO_4}=\dfrac{200.20\%}{160}=0,25\left(mol\right)\)
\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
0,75.............0,25
Lập tỉ lệ : \(\dfrac{0,75}{2}>\dfrac{0,25}{1}\)=> sau phản ứng NaOH dư
\(n_{Cu\left(OH\right)_2}=n_{CuSO_4}\)
\(m_{Cu\left(OH\right)_2}=0,25.98=24,5\) (g)
Dung dịch sau phản ứng gồm Na2SO4 và NaOH dư
\(m_{NaOH\left(dư\right)}=(0,75-0,25.2).40=10\left(g\right)\)
\(m_{Na_2SO_4}=0,25.142=35,5\left(g\right)\)
a) Khối lượng của natri hidroxit
C0/0NaOH = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}\Rightarrow m_{ct}=\dfrac{C.m_{dd}}{100}=\dfrac{20.150}{100}=30\left(g\right)\)
Số mol của natri hidroxit
nNaOH = \(\dfrac{m_{NaOH}}{M_{NaOH}}=\dfrac{30}{40}=0,75\left(mol\right)\)
Khối lượng của đồng sunfat
C0/0CuSO4 = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}\Rightarrow m_{ct}=\dfrac{C.m_{dd}}{100}=\dfrac{20.200}{100}=40\left(mol\right)\)
Số mol của đồng sunfat
nCuSO4 = \(\dfrac{m_{CuSO4}}{M_{CúSO4}}=\dfrac{40}{160}=0,25\left(mol\right)\)
Pt : 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2
2 1 1 1
0,75 0,25 0,25
a) Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,75}{2}>\dfrac{0,25}{1}\)
⇒ NaOH dư , CuSO4 phản ứng hết
⇒ Tính toán dựa vào số mol NaOH
Số mol của đồng (II) hidroxit
nCu(OH)2 = \(\dfrac{0,25.1}{1}=0,25\left(mol\right)\)
Khối lượng của đồng (II) hidroxit
mCu(OH)2 = nCu(OH)2 . MCu(OH)2
= 0,25 . 98
= 24,5 (g)
b) Số mol dư của natri hidroxit
ndư = nban đầu - nmol
= 0,75 - (0,25 . 1)
= 0,5 (mol)
Khối lượng dư của natri hidroxit
mdư = ndư . MNaOH
= 0,5 . 40
= 20 (g)
Khối lượng của dung dịch sau phản ứng
mdung dịch sau phản ứng = mNaOH + mCuSO4 - mCu(OH)2
= 150 + 200 - 24,5
= 325,5 (g)
Nồng độ phần trăm của đồng (II) hidroxit
C0/0Cu(OH)2= \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}=\dfrac{24,5.100}{325,5}=7,53\)0/0
Nồng độ phần trăm của natri hidroxit
C0/0NaOH = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}=\dfrac{20.100}{325,5}=6,14\)0/0
Chúc bạn học tốt
a) PTHH: \(FeCl_3+3NaOH\rightarrow3NaCl+Fe\left(OH\right)_3\downarrow\)
\(2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
b) Ta có: \(n_{FeCl_3}=0,3\cdot0,5=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{NaOH}=0,45mol\) \(\Rightarrow V_{ddNaOH}=\dfrac{0,45}{0,25}=1,8\left(l\right)\)
c) Theo PTHH: \(n_{NaCl}=n_{NaOH}=0,45mol\)
\(\Rightarrow C_{M_{NaCl}}=\dfrac{0,45}{2,1}\approx0,21\left(M\right)\)
(Coi như thể tích dd thay đổi không đáng kể)
d) Theo PTHH: \(n_{H_2SO_4}=\dfrac{3}{2}n_{Fe\left(OH\right)_3}=\dfrac{3}{2}n_{FeCl_3}=0,225mol\)
\(\Rightarrow m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,225\cdot98}{20\%}=110,25\left(g\right)\)
\(\Rightarrow V_{ddH_2SO_4}=\dfrac{110,25}{1,14}\approx96,71\left(ml\right)\)
Trộn 270g dd cacl2 10% với 100g dd naoh 20%. Lọc lấy kết tủa sau phản ứng được nước lọc, nun kết tủa đến khối lượng không đổi. a,tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng . b, tính C% dd các chất tan trong nước lọc.
CaCl2 trộn với NaOH không tạo kết tủa nha em!
cho m g hh x gồm mg và fe vào 50g dd cuso4 9,6% sau phản ứng thu được 2,48g răn y chứa 2 kl và dd z thêm naoh vào dd z rồi lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 2g chất rắn .tính m và % từng kim loại tính c% các chất trong dd z
Bảo toàn Cu: `n_{Cu}=n_{CuSO_4}={50.9,6\%}/{160}=0,03(mol)`
`->m_{Cu}=0,03.64=1,92<2,48`
`->Y` chứa `Fe` dư và `Cu.`
`->m_{Fe\ du}=2,48-1,92=0,56(g)`
`Mg+CuSO_4->MgSO_4+Cu`
`Fe+CuSO_4->FeSO_4+Cu`
Đặt `n_{Mg}=x(mol);n_{Fe\ pu}=y(mol)`
Theo PT: `n_{Cu}=x+y=0,03(1)`
`MgSO_4+2NaOH->Mg(OH)_2+Na_2SO_4`
`FeSO_4+2NaOH->Fe(OH)_2+Na_2SO_4`
`Mg(OH)_2` $\xrightarrow{t^o}$ `MgO+H_2O`
`4Fe(OH)_2+O_2` $\xrightarrow{t^o}$ `2Fe_2O_3+4H_2O`
Theo PT: `n_{MgO}=x(mol);n_{Fe_2O_3}=0,5y(mol)`
`->40x+160.0,5y=2(2)`
`(1)(2)->x=0,01;y=0,02`
`->m=0,01.24+0,02.56+0,56=1,92(g)`
`\%m_{Mg}={0,01.24}/{1,92}.100\%=12,5\%`
`\%m_{Fe}=100-12,5=87,5\%`
`m_{dd\ spu}=1,92+50-2,48=49,44(g)`
`Z` gồm `MgSO_4:0,01(mol);FeSO_4:0,02(mol)`
`->C\%_{MgSO_4}={0,01.120}/{49,44}.100\%\approx 2,43\%`
`C\%_{FeSO_4}={0,02.152}/{49,44}.100\%\approx 6,15\%`
Hòa tan 16 g Fe2(SO4)3 và 24,4 g ZnCl2 vào 100g dung dịch H2SO4 19,6% thu được dd A. Sau đó hòa tan thêm 77,84 g KOh vào dung dịch A. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dd B và kết tủa C. Lọc kết tủa C nung đến khối lượng không đổi thu được m (g) chất rắn D
a) viết các PTHH, tính m
b) Tính C% các chất có trong dd B
cho mình hỏi nha:H2SO4 trong đề đặc hay loãng vậy, pư có đun nóng ko ? Nếu ko phải đặc nóng thì pư ko xảy ra đâu bạn à
Đốt cháy hoàn toàn 3g mẫu than có tạp chất S , khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn bởi 0,5l dd NAOH 1,5M thu được ddA chứa 2 muối và NAOH dư , cho CL2 vào dd A sau khi phản ưng xong thu được dd B cho B tác dụng với BaCL2 thu được ag kết tủa , nếu cho kết tảu vào đ hCL dư thì còn lại 3,495 g kết tủa không tan
a) tính thành phần phần trăm mS trong mẫu than
b) tính CM các chất trong a và thể tích clo đã phản ững ...cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn ?
Cho 250 ml dd NaOH 1M tác dụng với dd CuSO4 0,5 M thu được kết tủa và nước lọc. Lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi. a) Viết Các PTHH . b) Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung? c) Tính thể tích dd CuSO4 0,5 M cần phản ứng? d) Tính khối lượng chất tan có trong nước lọc? (Cho Cu= 64, H = 1 , S = 32, O = 16,Na = 23)