cho các chất sau:O2; CuO;HgO;H2O;Fe2O3; CaO;Al2O3.
Số chất tác dụng với H2:
A.3 B.4 C.5 D.6
Phân loại đơn chất, hợp chất và tính phân tử khối của các chất sau:O2,CO, SO2, Fe2(SO4)3, Al(OH)3
Đơn chất: \(O_2\)
Hợp chất là những cái còn lại
\(M_{O_2}=32\)
\(M_{CO}=24+16=40\)
Đơn chất là : O2 ----> PTK : 16.2= 32 DvC
Hợp chất là : CO , SO2, Fe2( SO4)3 , Al(OH)3
\(M_{CO}=12+16=28\left(DvC\right)\\ M_{SO_2}=32+16.2=64\left(DvC\right)\\ M_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=56.2+\left(32+16.4\right).3=112+\left(32+64\right).3=400\left(DvC\right)\\ M_{Al\left(OH\right)_3}=27+\left(16+1\right).3=78\left(DvC\right)\)
a) Bằng phương pháp hóa học,hãy nhận biết ba lọ hóa chất chứa một trong các chất khí sau:O2,không khí,H2.Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra(nếu có) b) Hãy gọi tên các oxit sau: CO2,Fe3O4,CaO,SO3
a)
cho que đóm đang cháy vào 3 lọ khí
cháy mãnh liệt hơn => Oxi
cháy với ngọn lửa màu xanh => Hidro
cháy bình thường => Không khí
b)
CO2 - cacbon đioxit
Fe3O4 - sắt từ oxit
CaO - canxi oxit
SO3 - lưu huỳnh trioxit
viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau:O2,NH3,C2H4
Trong 1 bình kín chứa 4,48 lít oxi và 6,72 lít khí SO2 và một ít xúc tác V2O5. Nung nóng bình một thời gian xảy ra phản ứng theo sơ đồ sau:
O2 + SO2 ---------> SO3
a) Nếu hiệu suất là 90% thì có bao nhiêu lít khí SO3 tạo thành. Biết các khí do ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất
b) Sục khí SO3 vào nước có sẵn mẫu quỳ tím. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra
a)
$2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,V_2O_5} 2SO_3$
Ta thấy :
V SO2 / 2 = 3,36 < V O2 / 1 = 4,48 nên hiệu suất tính theo số mol SO2
n SO2 = 6,72/22,4 = 0,3(mol)
n SO3 = n SO2 pư = 0,3.90% = 0,27(mol)
=> V SO3 = 0,27.22,4 = 6,048(lít)
b) Giấy quỳ tím chuyển dần sang màu đỏ :
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
màng sinh chất cho phép các chất di truyền qua tế bào:
A một cách tùy ý
B một cách có chọn lọc
C chỉ cho các chất vào
D chỉ cho các chất ra
Cho công thức cấu tạo của các chất dưới đây:
a) Viết công thức phân tử của các chất trên.
b) Cho biết trong các chất trên, chất nào là hydrocarbon không no, chất nào là alkene, chất nào là alkyne.
Công thức phân tử của các chất, nhận biết các chất :
1. C6H12 - Alkane
2. C5H8 - Alkane
3. C5H10 - Alkane
4. C5H8 - Alkane
38: Cho ăn thức ăn (5)……………, vật nuôi sẽ cho nhiều (6)………………. chăn nuôi và chống được bệnh tật.
A. (5): các chất dinh dưỡng, (6) chất thải
B. (5): chất khoáng, (6) chất thải
C. (5): các chất dinh dưỡng, (6): sản phẩm
D. (5): sản phẩm, (6): các chất dinh dưỡng
39: Con vật nuôi nào dưới đây là gia súc?
A. Vịt
B. Gà
C. Lợn
D. Ngan
40: Bò có thể cung cấp được những sản phẩm nào sau đây, trừ?
A. Thịt, sữa, da, trừ trứng.
B. Trứng, sữa, da, trừ thịt
C. trứng, sữa, thịt trừ da
D. trứng, thịt, da, trừ sữa
38: Cho ăn thức ăn (5)……………, vật nuôi sẽ cho nhiều (6)………………. chăn nuôi và chống được bệnh tật.
A. (5): các chất dinh dưỡng, (6) chất thải
B. (5): chất khoáng, (6) chất thải
C. (5): các chất dinh dưỡng, (6): sản phẩm
D. (5): sản phẩm, (6): các chất dinh dưỡng
39: Con vật nuôi nào dưới đây là gia súc?
A. Vịt
B. Gà
C. Lợn
D. Ngan
40: Bò có thể cung cấp được những sản phẩm nào sau đây, trừ?
A. Thịt, sữa, da, trừ trứng.
B. Trứng, sữa, da, trừ thịt
C. trứng, sữa, thịt trừ da
D. trứng, thịt, da, trừ sữa
Cho các chất: CaC2, HCHO, CH3COOH, CO, C6H12O6, CCl4, NaHCO3, NaCN. Số chất hữu cơ trong số các chất đã cho là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Chọn D.
Chất hữu cơ trong dãy là HCHO, CH3COOH, C6H12O6, CCl4
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất điện li bao gồm axit, bazơ, muối
(b) Dãy các chất: HF, NaF, NaOH đều là chất điện li mạnh
(c) Dãy các chất: C2H5OH, C6H12O6, CH3CHO là các chất điện li yếu
(d) Những chất khi tan trong nước cho dung dịch dẫn điện được gọi là những chất điện li
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Đáp án D
(a)Đúng
(b)Sai vì HF là chất điện li yếu
(c) Sai vì đây là không là các chất điện li
(d)Sai vì có những chất tan trong nước cho dung dịch dẫn điện nhưng không gọi là chất điện li (Ví dụ SO3, CaO,…)