1/ Thí nghiệm 1: phản ứng của canxi oxit với nước. Kết luận về TCHH và viết PTHH.
phản ứng của canxi oxit với nước. Kết luận về TCHH và viết PTHH.
canxi oxit với nước. Kết luận về TCHH và viết PTHH
Phản ứng của Al với O2
- Hiện tượng quan sát được, viết PTHH xảy ra.
- Kết luận về TCHH của AL
Thí nghiệm 1: từ thí nghiệm bạc nitrat phản ứng với đồng Cu + AGNO3 rút ra TCHH của MUỐI?
Thí nghiệm 1: từ thí nghiệm bạc nitrat phản ứng với đồng Cu + AGNO3 rút ra TCHH của MUỐI?
Thí nghiệm 1: từ thí nghiệm bạc nitrat phản ứng với đồng Cu + AGNO3 rút ra TCHH của MUỐI?
Thí nghiệm 1: từ thí nghiệm bạc nitrat phản ứng với đồng Cu + AGNO3 rút ra TCHH của MUỐI?
Phản ứng của barium chloride BaCl, và sodium NazSO, Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm có chứa 1 ml dung dịch Na SO4 Hiện tượng quan sát được là? PTHH của phản ứng Kết luận về tính chất hóa học của muối. Viết PTHH minh họa
- Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng.
→ KL: muối tác dụng với muối tạo 2 muối mới.
PT: \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_{4\downarrow}\)
Lập PTHH và phân loại các phản ứng sau: a) Đồng (II) oxit + hiđro Đồng + nước b) Canxi oxit + nước - - > Canxi hiđroxit c) Nhôm hiđroxit Nhôm oxit + nước d) Điphotpho pentaoxit + nước - - > axit photphoric e) Canxi cacbonat canxi oxit + cacbon ddioxxit. f) Natri oxit + nước - - > Natri hidroxit g) Lưu huỳnh ddioxxit + oxi - - > Lưu huỳnh trioxit h) Đồng (II) hiđroxit Đồng (II) oxit + nước
a)\(CuO+H_2\xrightarrow[]{t^0}Cu+H_2O\)
- Phản ứng thế
b)\(CaO+H_2O\xrightarrow[]{}Ca\left(OH\right)_2\)
-Phản ứng hoá hợp
c)\(Al_2O_3+3H_2O\xrightarrow[]{}2Al\left(OH\right)_3\)
-Phản ứng hoá hợp
d)\(P_2O_5+3H_2O\xrightarrow[]{}2H_3PO_4\)
-Phản ứng hoá hợp
e)\(CaO+CO_2\xrightarrow[]{}CaCO_3\)
-Phản ứng hoá hợp
f)\(Na_2O+H_2O\xrightarrow[]{}2NaOH\)
-Phản ứng hoá hợp
g)\(2SO_2+O_2\xrightarrow[]{t^0}2SO_3\)
-Phản ứng hoá hợp
h)\(CuO+H_2O\xrightarrow[]{}Cu\left(OH\right)_2\)
-Phản ứng hoá hợp