Thí nghiệm 1: từ thí nghiệm bạc nitrat phản ứng với đồng Cu + AGNO3 rút ra TCHH của MUỐI?
nung 12g CaCO3 nguyên nhân khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy lượng khí thu được 2 phần bằng nhau.
phần 1 cho tác dụng với 150 ml naoh 1m. tính khối lượng muối thu được.
phần 2 phản ứng với Ca(oh)2. tính khối lượng muối thu được
- hãy dự đoán tính chất hóa học của dd NAOH
- đề xuất à thực hiện các thí nghiệm để kiểm chứng các tính chất hh của dd NaOH mà em đã dự đoán
- iết PTHH của các phản ứng xảy ra trong thí nghiệm ( nếu có)
- nêu tính chất hh của dd NaOH
- hãy dự đoán tính chất hóa học của dd NAOH
- đề xuất à thực hiện các thí nghiệm để kiểm chứng các tính chất hh của dd NaOH mà em đã dự đoán
- iết PTHH của các phản ứng xảy ra trong thí nghiệm ( nếu có)
- nêu tính chất hh của dd NaOH
Câu 3: Viết các phương trình phản ứng xảy ra khi cho:
a) lưu hùynh đioxit + natri hidroxit;
b) Nhiệt phân chỉ (II) hidroxit;
c) Magiê hidroxit + axit photphoric;
d) Nhiệt phân magie cacbonat;
e) Kali hidroxit + axit sunfuhidric;
g) Bari nitrat + axit sunfuric;
h) Nhôm hidroxit + axit clohidric;
i) Cacbonic + Bari hidroxit.
Cặp chất khi phản ứng tạo ra chất khí là.
A. Na2CO3 và HCl
B. AgNO3 và BaCl2
C. K2SO4 và BaCl2
D. NaOH và Fe(NO3)3
3. Cho a gam CaCO3 tác dụng với axit HCl 2M. Thì thu được 2,24 lít khí thoát ra ở đktc. a. tính giá trị a b. tính thể tích dung dịch axit đã tham gia phản ứng. c. tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
Cho CO2 tác dụng với 800 ml dd Ca(OH)2 0,1M. Sau phản ứng thu được 1 muối tan và 2g kết tủa.
a, Tính thể tích CO2 (đktc) đã dùng.
b, Tính khối lượng và nồng độ mol của muối tan sau phản ứng.
Bài 1. Cho những bazơ sau: KOH; Fe(OH)2 và Cu(OH)2. Hãy cho biết những bazơ nào:
a. Tác dụng được với dung dịch HCl?
b. Bị phân hủy bởi nhiệt?
c. Làm đổi màu chất chỉ thị?
d. Tác dụng được với SO2?
Viết các phương trình phản ứng xảy ra