Thu gọn đa thức
A =( 3/5xy2)2. (20/27x3y)
Cho đa thức A = x2y + 1/3xy2 + 3/5xy2 – 2xy + 3x2y – 2/3
a) Thu gọn đa thức A.
b) Tính giá trị của đa thức A tại x = –1 và y = 1/2
.
Đề bn ghi ko rõ nên mk lấy đề trên mạng còn bài mk tự lm nha
a, \(A=x^2y+\frac{1}{3}xy^2+\frac{3}{5}xy^2-2xy+3x^2y-\frac{2}{3}\)
\(=x^2y+\frac{xy^2}{3}+\frac{3}{5}xy^2-2xy+3x^2y-\frac{2}{3}\)
\(=x^2y+\frac{xy^2}{3}+\frac{3xy^2}{5}-2xy+3x^2y-\frac{2}{3}\)
\(=4x^2y+\frac{14xy^2}{15}-2xy-\frac{2}{3}\)
b, Khi thay x = -1 và y = 1/2 thì đa thức trên đc
\(A=-1^2.\frac{1}{2}+\frac{1}{3}.\left(-1\right).\left(\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{5}\left(-1\right).\left(\frac{1}{2}\right)^2-2\left(-1\right).\left(\frac{1}{2}\right)+3\left(-1\right)^2.\left(\frac{1}{2}\right)-\frac{2}{3}\)
\(=-\frac{1}{2}-\frac{1}{12}-\frac{3}{20}-2\left(-1\right).\frac{1}{4}+3.1.\frac{1}{2}-\frac{2}{3}\)
\(=-\frac{1}{2}-\frac{1}{12}-\frac{3}{20}+2.\frac{1}{4}+3.\frac{1}{2}-\frac{2}{3}\)
\(=-\frac{1}{2}-\frac{1}{12}-\frac{3}{20}+\frac{1}{2}+\frac{3}{2}-\frac{2}{3}\)
\(=\frac{3}{5}\)
ヅViruSş ミ★Čøɾøŋα★彡
Em thay nhầm câu b rồi em!
Vào sửa lại đi!
làm lại hết bài cho bạn corona
\(x^2y+\frac{1}{3}xy^2+\frac{3}{5}xy^2-2xy+3x^2y-\frac{2}{3}\)
\(=\left(1+3\right)x^2y+\left(\frac{1}{3}+\frac{3}{5}\right)xy^2-2xy-\frac{2}{3}\)
\(=4x^2y+\frac{14}{15}xy^2-2xy-\frac{2}{3}\)
ngắn hơn rất nhiều!
b) thay x=-1 và y=1/2 vào bt\(4x^2y+\frac{14}{15}xy^2-2xy-\frac{2}{3}\)ta được
\(4\left(-1\right)^2\left(\frac{1}{2}\right)+\frac{14}{15}\left(-1\right)\left(\frac{1}{2}\right)^2-2\left(-1\right)\frac{1}{2}-\frac{2}{3}\)
\(=2-\frac{7}{30}+1-\frac{2}{3}\)
\(=2+1+\left(\frac{-7}{30}-\frac{2}{3}\right)\)
\(=3+\frac{-27}{30}\)
\(=3\frac{-9}{10}\)
Câu 1 : Cho đơn thức A = ( -2x2 y ) .( -1/2 x2 y3 )2
a, Thu gọn và tìm bậc của đơn thức .
b, Viết đơn thực B đồng dạng với đơn thực M .
Câu 2 : Cho đa thức M = 3x2 y3 + 2x2 y + 3xy2 _ 3x2y3 _ 5xy2 + 4
a, Thu gọn đa thức M . Tính giá trị của M tại x = -1 , y = 2.
b, cho đa thức N = -2x2y + 5xy2 + 2x - 1 . Tính M + N ; M - N .
Giúp mình với ! ngày mai kiểm tra rồi !!!!!!!!!
Cho đa thức A = 5xy2 + xy - xy2 - x2y + 2xy + x2y + xy + 6.
a) Thu gọn và xác định bậc của đa thức kết quả.
b) Tìm đa thức B sao cho A + B = 0
c) Tìm da thức C sao cho A + C = -2xy + 1.
A. Bài 4: a, Thu gọn biểu thức -1/x2yz +5x2yz - x2yz và tính giá trị biểu thức tại x = -1, y = 2 và z = -1
B. b, Thu gọn biểu thức –x 2 z + 3x2 z – 7x2 z và tính giá trị biểu thức tại x = -1, z = -2
c, Thu gọn biểu thức 5xy2 + 0,5xy2 – 3xy2 và tính giá trị biểu thức tại x = 2, y =1 d, Thu gọn biểu thức -2y2 z 2 + 8y2 z 2 – y 2 z 2 và tính giá trị biểu thức tại y = -2, z = 0
Bài 4:
b: \(=x^2z\left(-1+3-7\right)=-5x^2z=-5\cdot\left(-1\right)^2\cdot\left(-2\right)=10\)
c: \(=xy^2\left(5+0.5-3\right)=2.5xy^2=2.5\cdot2\cdot1^2=5\)
Bài 1: Cặp đơn thức nào sau đây đồng dạng:
a) 3 và
- 0,5
b) 2xy3 và 2 x3y c) 5xy2 và 7y2x d)
2xy2 z và
-0,7xyzy
Bài 2: Biểu thức nào là đơn thức :13x2 y + x; 3 - 2x;
- 5x; 3( x + y ); 3xy2 ;
2x ; 7
y
Bài 3: Thu gọn đơn thức , xác định phần hệ số và phần biến. Tìm bậc đơn thức?
a) ( -2xy2 )3.(-3xy) b) (-3xy2)2. 1 xy c) (-2x).(-0.5xyz)
9
Bài 4: Tìm nghiệm các đa thức
a) 2x – 4 b) 4x + 3 c) x2 – 2x d) 2x2 – 18 e*) x2 + 1
Bài 5: Cho đa thức M(x) = 5x3 – x2 + 4x + 2x2 - 5x3 + 4
a) Thu gọn, sắp xếp giảm dần theo biến, tìm bậc của đa thức thu được.
b) Tính giá trị của đa thức M(x) tại x= 5; x= -2; x= -4
Bài 6: Cho hai đa thức A(x)= x3+3x2- 4x+5; B(x) = x3-2x2+x+3
a) Tính : A(1); A(-2) ; B (-3) b) Tính A(x) - B(x) c) Tính A(x) + B(x)
Bài 7: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức A = 2x2y – 3xy2 – x2y + 2xy2 –xy + 1 tại x = -2; y = 1
2
Bài 8: Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2
và Q(x) = 3x3 - 4x2 + 3x – 4x – 4x3 + 5x2 + 1
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tính M(x) = P(x) + Q(x) ; N(x) = P(x) – Q(x)
c) Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm ( vô nghiệm)
Bài 9: Tìm đa thức M biết:
a) M – (3xy – 4y2) = x2 – 7xy + 8y2
b) M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2
c) (9xy – 7x2y + 1) – M = (3 – 2x2y – 3xy)
Bài 10: Cho đa thức M(x) = 4x3 + 2x4 – x2 – x3 + 2x2 – x4 + 1 – 3x3
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính M(–1) và M(1)
c) *Chứng tỏ đa thức trên không có nghiệm
Bài 11: Cho các đa thức: f(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1; g(x) = x3 + x – 1; h(x) = 2x2 – 1
a) Tính: f(x) – g(x) + h(x)
b) Tìm x sao cho f(x) – g(x) + h(x) = 0
Bài 12: Cho f(x) = (x – 4) – 3(x + 1). Tìm x sao cho f(x) = 4.
Bài 13: Cho các đa thức: A = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 ; B = – 2x2 + 3y2 – 5x + y + 3 Tìm đa thức C biết:
a) C = A+ B b) C + B = A c) B – C = A
Bài 14: Tìm hệ số m để đa thức mx 2 – 4x +5 có x = – 1 là một nghiệm
Cho biểu thức A = 2xy2 + 5xy2 – 3xy2
a)Rút gọn biểu thức
Tính giá trị của biểu thức A tại x = 3; y = -2 cần gấp ạ
a, \(A=4xy^2\)
Thay x = 3 ; y = -2 ta đc
4 . 3 (-2)^2 = 12 . 4 = 48
cho đơn thức a= (-5x2 y). (-3/5xy2)2
thu gọn và tìm bậc của đơn thức A
`(-5x^2y) . (-3/5xy^2)^2`.
`<=> (-5x^2y) . (9/25x^2y^4)`.
`<=> -9/5 . x^4y^5`.
Bậc: `4 + 5 = 9`.
\(a=\left(-5x^2y\right).\left(\dfrac{9}{25}x^2y^4\right)\)
\(a=\dfrac{-9}{5}x^4y^5\)
Bậc của đơn thức a là: \(4+5=9\)
Câu 14: Kết quả phân tích đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là:
A. 5x(x – y)2 B. x(5x – y)2 C. -5x(x + y)2 D. x(x + 5y)2
Câu 15: Rút gọn phân thức:\(\dfrac{15x\left(3-y\right)}{45x\left(y-3\right)}\)ta được kết quả là:
A. 3 B. -3x C.\(\dfrac{1}{3x}\) D.\(\dfrac{-1}{3}\)
Tính tổng của hai đa thức sau: 5x2y – 5xy2 + xy và xy – x2y2 + 5xy2
(5x2y – 5xy2 + xy) + (xy – x2y2 + 5xy2)
= 5x2y – 5xy2 + xy + xy – x2y2 + 5xy2
= 5x2y + (5xy2 – 5xy2) + (xy + xy) – x2y2
= 5x2y + 2xy – x2y2