1 Tìm tập xác định của hàm số
a) y=3x phần x+1
b) y=x+1 phần x.(x+2)
tìm tập xác định của hàm số
a) y = \(\dfrac{2}{1-sinx}\)
b) y = \(\dfrac{5-x}{sinx}\) - \(\dfrac{1}{3x-6}\)
bài 1 tìm tập xác định của các hàm số
a) y= \(\dfrac{4x^2+1}{x^3-x}\)
b) y= \(\dfrac{5\sqrt{x}}{\left|x\right|-1}\)
c) y = \(\dfrac{2x-1}{\sqrt[3]{x^2-1}}\)
Lời giải:
a. ĐKXĐ: $x^3-x\neq 0$
$\Leftrightarrow x(x-1)(x+1)\neq 0$
$\Leftrightarrow x\neq 0;\pm 1$
Vậy TXĐ: \(D=\mathbb{R}\setminus \left\{0;\pm 1\right\}\)
b.
ĐKXĐ: \(\left\{\begin{matrix} x\geq 0\\ |x|-1\neq 0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x\geq 0\\ x\neq \pm 1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x\geq 0\\ x\neq 1\end{matrix}\right.\)
TXĐ:
\([0;+\infty)\setminus \left\{1\right\}\)
c.
ĐKXĐ: \(x^2-1\neq 0\Leftrightarrow x\neq \pm 1\)
TXĐ: \(\mathbb{R}\setminus \left\{\pm 1\right\}\)
tìm khoảng đồng biến nghịch biến của các hàm số
a) y = \(x^3\) - \(3x^2\) +1
b) y = \(-x^3\) + \(3x\) - 5
a: y'=3x^2-3*2x=3x^2-6x=3x(x-2)
y'>0 khi x(x-2)>0
=>x>2 hoặc x<0
=>Khi x>2 hoặc x<0 thì hàm số đồng biến
y'<0 khi x(x-2)<0
=>0<x<2
=>Khi 0<x<2 thì hàm số nghịch biến
b: y'=-3x^2+3
y'>0 khi -3x^2+3>0
=>-3x^2>-3
=>x^2<1
=>-1<x<1
Khi -1<x<1 thì hàm số đồng biến
y'<0 khi x^2>1
=>x>1 hoặc x<-1
Vậy: Khi x>1 hoặc x<-1 thì hàm số nghịch biến
tìm tập xác định của hàm số
a) \(y=log_2\left(x^2-16\right)\)
b) \(y=log_3\left(x^2-2x+1\right)\)
c) \(y=log_2\left(2-x\right)\left(x+1\right)\)
d) \(y=log\left(x^2-1\right)\left(X+5\right)\)
ĐKXĐ:
a.
\(x^2-16>0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x>4\\x< -4\end{matrix}\right.\)
b.
\(x^2-2x+1>0\Rightarrow\left(x-1\right)^2>0\Rightarrow x\ne1\)
c.
\(\left(2-x\right)\left(x+1\right)>0\Rightarrow-1< x< 2\)
d.
\(\left(x^2-1\right)\left(x+5\right)>0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}-5< x< -1\\x>1\end{matrix}\right.\)
tìm tập xác định của hàm số
a) \(y=log_2\left(2x^2+4x\right)\)
b) \(y=log_2\left(x^2-4\right)\)
c) \(y=log_3\left(x^2+3x-4\right)\)
d) \(y=log_2\left(x-4\right)\left(x+2\right)\)
e) \(y=log\left(x^2-4\right)\left(X+9\right)\)
ĐKXĐ:
a.
\(2x^2+4x>0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x>0\\x< -2\end{matrix}\right.\)
b.
\(x^2-4>0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x>2\\x< -2\end{matrix}\right.\)
c.
\(x^2+3x-4>0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x>1\\x< -4\end{matrix}\right.\)
d.
\(\left(x-4\right)\left(x+2\right)>0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x>4\\x< -2\end{matrix}\right.\)
e.
\(\left(x^2-4\right)\left(x+9\right)>0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}-9< x< -2\\x>2\end{matrix}\right.\)
tìm tập xác định của hàm số
a) y =\(tan\left(x-\dfrac{2\pi}{3}\right)\)
b) y = \(cot5x\)
c) y = \(cot7x\)
bài 1 xét tính đồn biến và nghịch biến của các hàm số
a) y= -\(\dfrac{1}{x+1}\) trên (-3;-2) và (2;3)
bài 2 xác định tính chẵn lẻ của hàm số
a) y= \(\dfrac{x^5}{\left|x\right|^3-1}\)
b) y= \(\left|x+2\right|\)-\(\left|x-2\right|\)
c) y= \(\sqrt{x+1}\)+\(\sqrt{1-x}\)
d) y=\(\dfrac{x^4+2x^2+1}{x}\)
e) y= \(x^2\)+x+1
f) y=\(\left(x+2\right)^2\)
Tìm tập xác định của hàm số a) y = x ^ 4 + 3x ^ 2 + x - 1 . c) y = (2x - 1)/((2x + 1)(x - 3)) b) y = (3x - 1)/(- 2x + 2)
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) \(y=2x^3+3x+1\);
b) \(y=\dfrac{x-1}{x^2-3x+2}\) ;
c) \(y=\sqrt{x+1}+\sqrt{1-x}\).
a) Hàm \(y = 2{x^3} + 3x + 1\) là hàm đa thức nên có tập xác định \(D = \mathbb{R}\)
b) Biểu thức \(\frac{{x - 1}}{{{x^2} - 3x + 2}}\)có nghĩa khi \({x^2} - 3x + 2 \ne 0 \Leftrightarrow x \ne 1\)và \(x \ne 2\)
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là \(D = \mathbb{R}/\left\{ {1;2} \right\}\)
c) Biểu thức \(\sqrt {x + 1} + \sqrt {1 - x} \) có nghĩa khi \(x + 1 \ge 0\) và \(1 - x \ge 0\), tức là \( - 1 \le x \le 1\)
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là \(D = \left[ { - 1;1} \right]\)