tìm tập xác định
\tan x+(2021)/(\cos 2x-1)=y
tìm tập xác định của hàm số lượng giác sau
a)\(y=\dfrac{tan\left(2x-\dfrac{\pi}{4}\right)}{\sqrt{1-sin\left(x-\dfrac{\pi}{8}\right)}}\)
b)\(y=\dfrac{tan\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)}{1-cos\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)}\)
c)\(y=\dfrac{3}{cosx-cos3x}\)
d)\(y=\dfrac{4}{sin^2x-cos^2x}\)
e)\(y=\dfrac{1+cot\left(\dfrac{\pi}{3}+x\right)}{tan^2\left(3x-\dfrac{\pi}{4}\right)}\)
Tìm tập xác định của các hàm số :
a) \(y=\sqrt{\cos x+1}\)
b) \(y=\dfrac{3}{\sin^2x-\cos^2x}\)
c) \(y=\dfrac{2}{\cos x-\cos3x}\)
d) \(y=\tan x+\cot x\)
vì sao cosx - cos3x = -2sin2xsin(-x) = 4sin\(^2\)xcosx
Tìm tập xác định của y=f(x)=\(\dfrac{\sin\left(3x\right)}{\tan^2\left(x\right)-1}+\sqrt{\dfrac{2-\cos\left(x\right)}{1+\cos\left(x\right)}}\)
Hàm số xác định khi: \(\left\{{}\begin{matrix}tanx\ne\pm1;cosx\ne0\\cosx\ne-1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ne\pm\dfrac{\pi}{4}+k\pi\\x\ne\dfrac{\pi}{2}+k\pi\\x\ne\pi+k2\pi\end{matrix}\right.\)
tìm tập xác định\(y=\dfrac{1}{\left(\cos\dfrac{x}{2}-3\right)\left(\tan x-\sqrt{3}\right)}\)
\(y=\sqrt{1+\cot^22x}\)
a, Hàm số xác định khi: \(\left\{{}\begin{matrix}cos\dfrac{x}{2}\ne3\\tanx\ne\sqrt{3}\\cosx\ne0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ne\dfrac{\pi}{3}+k\pi\\x\ne\dfrac{\pi}{2}+k\pi\end{matrix}\right.\)
b, Hàm số xác định khi: \(sin2x\ne0\Leftrightarrow2x\ne k\pi\Leftrightarrow x\ne\dfrac{k\pi}{2}\)
tìm tập xác định của mỗi hàm số sau : a) y = \(\sqrt{\frac{1-\sin x}{1+\cos x}}\) ; b) y = \(\tan\left(2x+\frac{\pi}{3}\right)\).
a)\(\forall x\Rightarrow sinx\le1\Rightarrow1-sinx\ge0\)
cosx\(\ge-1\Rightarrow1+cosx\ge0\)
ĐK:cosx\(\ne-1\Leftrightarrow x\ne\pi+k2\pi\)
\(\Rightarrow D=\left\{R\backslash\left\{\pi+k2\pi\right\}\right\}\)
b)ĐK:\(cos\left(2x+\frac{\pi}{3}\right)\ne0\Leftrightarrow2x+\frac{\pi}{3}\ne\frac{\pi}{2}+k\pi\Leftrightarrow x\ne\frac{\pi}{12}+\frac{k\pi}{2}\)
\(\Rightarrow D=\left\{R\text{\}\left\{\frac{\pi}{12}+\frac{k\pi}{2}\right\}\right\}\)
tìm tập xác định của mỗi hàm số sau : a) y = \(\sqrt{\frac{1-\sin x}{1+\cos x}}\) ; b) y = \(\tan\) \(\left(2x+\frac{\pi}{3}\right)\).
Tìm tập xác định của các hàm số :
a) \(y=\cos\dfrac{2x}{x-1}\)
b) \(y=\tan\dfrac{x}{3}\)
c) \(y=\cot2x\)
d) \(y=\sin\dfrac{1}{x^2-1}\)
a) \(D=R\backslash\left\{1\right\}\)
b) \(y\left(x\right)\) xác định khi:
\(cos\dfrac{x}{3}\ne0\Leftrightarrow\dfrac{x}{3}\ne\dfrac{\pi}{2}+k\pi\)
\(\Leftrightarrow x\ne\dfrac{3\pi}{2}+k3\pi\)
\(D=R\backslash\left\{\dfrac{3\pi}{2}+k3\pi\right\};k\in Z\)
c) \(y\left(x\right)\) xác định khi:
\(sin2x\ne0\Leftrightarrow2x\ne k\pi\)\(\Leftrightarrow x\ne\dfrac{k\pi}{2}\).
\(D=R\backslash\left\{\dfrac{k\pi}{2}\right\};k\in Z\)
d) \(y\left(x\right)\) xác định khi:
\(x^2-1\ne0\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ne1\\x\ne-1\end{matrix}\right.\).
\(D=R\backslash\left\{1;-1\right\}\)
Tìm tập xác định của các hàm số
a) \(y=\dfrac{2-\cos x}{1+\tan\left(x-\dfrac{\pi}{3}\right)}\)
b) \(y=\dfrac{\tan x+\cot x}{1-\sin2x}\)
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) \(y = \frac{{1 - \cos x}}{{\sin x}}\);
b) \(y = \sqrt {\frac{{1 + \cos x}}{{2 - \cos x}}} .\)
a) Biểu thức \(\frac{{1 - \cos x}}{{\sin x}}\) có nghĩa khi \(\sin x \ne 0\), tức là \(x \ne k\pi \;\left( {k\; \in \;\mathbb{Z}} \right)\).
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là \(\mathbb{R}/{\rm{\{ }}k\pi {\rm{|}}\;k\; \in \;\mathbb{Z}\} \;\)
b) Biểu thức \(\sqrt {\frac{{1 + \cos x}}{{2 - \cos x}}} \) có nghĩa khi \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{1 + \cos x}}{{2 - \cos x}} \ge 0}\\{2 - \cos x \ne 0}\end{array}} \right.\)
Vì \( - 1 \le \cos x \le 1 ,\forall x \in \mathbb{R}\)
Vậy tập xác định của hàm số là \(D = \mathbb{R}\)