Từ nào không phải là từ láy ?
trong trẻo
chầm chậm
châm chọc
thăm thẳm
Từ nào ko phải từ láy
A.yếu ớt B.thành thật C.sáng sủa D.xanh thẳm
A. Yếu ớt vì không có chữ đầu hay vần được láy.
Vì sao từ láy dưới đây không được nói là bật bật, thẳm thẳm.
Không thể nói được “bật bật” và “thẳm thẳm” bởi vì: các tiếng bật và thẳm đều diễn tả mức độ cao nhất về mặt tính chất, không thể tạo được từ láy toàn phần
- Từ “bật’ và từ “thẳm” chỉ có thể có từ láy: bần bật, thăm thẳm ( từ láy bộ phận)
Các từ sau từ nào không phải từ láy?
Thăm thẳm, uyển chuyển, bồng bềnh, lăn tăn, rực rỡ, mênh mông, lộng lẫy, xúm xít, khoẻ khoắn, chờn vời, chen chân, lim dim
Các bạn giúp mình nhé!
Thank you!
khoẻ khoắn,lim dim,mênh mông nha bạn nhớ k mình
Trong các từ sau từ nào không phải là từ láy?
a.Nảy nở.
b.Hì hục.
c.Lục đục.
d.Loi choi
Trong các từ sau từ nào không phải là từ láy?
Loi choi.
Nảy nở.
Lục đục.
Hì hục.
Từ nào là từ láy , từ nào là từ ghép
Sương sớm, bần bật, thăm thẳm, đằng đông
Mn trả lời giúp em, em đang cần gấp ạ
Từ láy : bần bật, thăm thẳm
Từ ghép : Sương sớm,đằng đông
Từ láy: bần bật, thăm thẳm
Từ ghép: sương sớm, đằng đông
Từ nào trong các từ sau đây không phải là từ láy?
A.
Lác đác
B.
Nức nở
C.
Lom khom
D.
Sách vở
trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy ? (rõ ràng, lý lẽ, khẩn khoản)
phân biệt các từ láy sau,láy nào là láy bộ phận,láy nào là láy toàn phần:
bần bật,tức tửi,thăm thẳm ,nức nở
từ láy nào sau đây có nghĩa tăng dần và giảm nhẹ : lạnh lẽo ,lành lạnh
Láy bộ phận | Láy toàn bộ |
bần bật, tức tưởi, nức nở | thăm thẳm |
Từ láy có nghĩa tăng dần: lạnh lẽo
Nghĩa giảm dần: lành lạnh