Tìm nghiệm của đa thức sau :
3x3 + 4x2 + 2x + 1
Tìm nghiệm của đa thức sau:
Q(x)=1/2(x-2/3)-2x
Tìm nghiệm của các đa thức sau :
X.(2X+2)
Tìm nghiệm của đa thức 2x^2-4x+5
\(2x^2-4x+5=2\left(x^2-2x+\frac{5}{2}\right)=2\left[\left(x^2-2x+1\right)+\frac{3}{2}\right]=2\left[\left(x-1\right)^2+\frac{3}{2}\right]=2\left(x-1\right)^2+3\ge3\)
\(\Rightarrow x\in\phi\)
tìm nghiệm của đa thức f(x)=-x^3-2x^2-x+3
tìm nghiệm của đa thức f(x)=x^3-2x^2-x+2
f(x) = 0 => x3 - 2x2 - x + 2 = 0
=> x2. (x - 2) - (x - 2) = 0
=> (x2 - 1).(x - 2) = 0 => x2 - 1 = 0 hoặc x - 2 = 0
+) x2 - 1 = 0 => x = 1 hoặc x = -1
+) x - 2 = 0 => x = 2
Vậy đa thức có 3 nghiệm là: -1;1;2
H(x) = 2x^3 + 5x + 15. tìm nghiệm của đa thức trên
tìm nghiệm của đa thức : x2 - 2x = 0
Để đa thức có nghiệm thì \(x^2-2x=0\)
\(\Rightarrow x\left(x-2\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x-2=0\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=2\end{cases}}\)
=.= hk tốt!!
Ta có:\(x^2-2x=0\)(1)
\(\Leftrightarrow\)\(x\cdot\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\)\(\orbr{\begin{cases}x=0\\x-2=0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\)\(\orbr{\begin{cases}x=0\\x=2\end{cases}}\)
Vậy PT (1) có tập nghiệm là S = { 0 ; 2 }.
tìm 1 nghiệm của đa thức:
P(x)=2x3+4x2-5x-1
\(P\left(x\right)=2x^3+4x^2-5x-1=0\)
<=> \(2x^3-2x^2+6x^2-6x+x-1=0\)
<=> \(2x^2\left(x-1\right)+6x\left(x-1\right)+x-1=0\)
<=> \(\left(x-1\right)\left(2x^2+6x+1\right)=0\)
<=> \(x-1=0\) (do 2x2 + 6x + 1 khác 0)
<=> \(x=1\)
Vậy....
\(P\left(x\right)=2x^3+4x^2-5x-1\)
\(P\left(x\right)=2x^3-2x^2+6x^2-6x+x-1\)
\(P\left(x\right)=2x^2\left(x-1\right)-6x\left(x-1\right)+\left(x-1\right)\)
\(P\left(x\right)=\left(x-1\right)\left(2x^2-6x+1\right)\)
Để P(x) có nghiệm \(\Rightarrow x-1=0\Leftrightarrow x=1\)
Vậy x = 1 là 1 nghiệm của P(x)
Tìm nghiệm của đa thức sau: M(x)=(6+4x)(-x+2)
Lời giải:
$M(x)=(6+4x)(-x+2)=0$
\(\Leftrightarrow \left[\begin{matrix} 6+4x=0\\ -x+2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left[\begin{matrix} x=-\frac{3}{2}\\ x=2\end{matrix}\right.\)
Vậy nghiệm của đa thức $M(x)$ là $x=\frac{-3}{2}$ và $x=2$