tìm m để x2 + (3-m)x - 2m + 3 > 0 \(\forall\) x\(\le\)-4
tìm giá trị lớn nhất của tham số m để f(x)=x2-2(m+1)x+m2+2m<0 \(\forall x\in R\)
Muốn một tam thức bậc 2 nhỏ hơn 0 với mọi x thì hệ số a phải nhỏ hơn 0 và Δ < 0 luôn
Cơ mà 1 > 0 rồi nên không có m thoả mãn
Để f(x)<0
`<=>a<0,\Delta<0`
`<=>1<0` vô lý.
Vậy BPT vô nghiệm
1)Tìm tất cả giá trị của m để phương trình 2x - \(\sqrt{x-3}\) -m =0 có nghiệm
2)Tìm m để phương trình f(x)=3x2-6mx+2m+1=0 có nghiệm thỏa mãn :
a) x1< -1 ≤ x2 c) x1 < x2 ≤ 2
b) 1 < x1 < x2 d) -2 ≤ x1 ≤ x2
3) Tìm m để phương trình x2 + ( x +1 )2 +\(\dfrac{m}{x^2+x+1}\) -3=0 có 4 nghiệm phân biệt
4) f(x) mx2 + 2(m-3)x +2m =0 có 2 nghiệm phân biệt , x1 ∈ (-1;2) nghiệm còn lại x2 ∉ [ -1 ; 2 ]
Câu 1:
ĐKXĐ: x>=3
\(PT\Leftrightarrow\sqrt{x-3}=2x-m\)
=>x-3=(2x-m)^2
=>4x^2-4xm+m^2=x-3
=>4x^2-x(4m-1)+m^2+3=0
Δ=(4m-1)^2-4*4*(m^2+3)
=16m^2-8m+1-16m^2-48
=-8m-47
Để phương trình có nghiệm thì -8m-47>=0
=>m<=-47/8
a Tìm m để phương trình vô nghiệm: x2 - (2m - 3)x + m2 = 0.
b Tìm m để phương trình vô nghiệm: (m - 1)x2 - 2mx + m -2 = 0.
c Tìm m để phương trình vô nghiệm: (2 - m)x2 - 2(m + 1)x + 4 - m = 0
\(a,x^2-\left(2m-3\right)x+m^2=0-vô-ngo\)
\(\Leftrightarrow\Delta< 0\Leftrightarrow[-\left(2m-3\right)]^2-4m^2< 0\Leftrightarrow m>\dfrac{3}{4}\)
\(b,\left(m-1\right)x^2-2mx+m-2=0\)
\(m-1=0\Leftrightarrow m=1\Rightarrow-2x-1=0\Leftrightarrow x=-0,5\left(ktm\right)\)
\(m-1\ne0\Leftrightarrow m\ne1\Rightarrow\Delta'< 0\Leftrightarrow\left(-m\right)^2-\left(m-2\right)\left(m-1\right)< 0\Leftrightarrow m< \dfrac{2}{3}\)
\(c,\left(2-m\right)x^2-2\left(m+1\right)x+4-m=0\)
\(2-m=0\Leftrightarrow m=2\Rightarrow-6x+2=0\Leftrightarrow x=\dfrac{1}{3}\left(ktm\right)\)
\(2-m\ne0\Leftrightarrow m\ne2\Rightarrow\Delta'< 0\Leftrightarrow[-\left(m+1\right)]^2-\left(4-m\right)\left(2-m\right)< 0\Leftrightarrow m< \dfrac{7}{8}\)
X^2-(2m+3)x+m^2+2m+3=0 a,Tìm m để ptrinh có 2 no trái dấu b,Tìm m để ptrinh có 2 no pb t/m 4x1x2=(x1+x2)^2-2(x1+x2)+5 c,Tìm 2 no pb x1=2 và x2>4
a: Để phương trình có hai nghiệm trái dấu thì
m^2+2m+3<0
=>m^2+2m+1+2<0
=>(m+1)^2+2<0(vô lý)
b:
Δ=(2m+3)^2-4(m^2+2m+3)
=4m^2+12m+9-4m^2-8m-12
=4m-3
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì 4m-3>0
=>m>3/4
4x1x2=(x1+x2)^2-2(x1+x2)+5
=>4*(m^2+2m+3)=(2m+3)^2-2(2m+3)+5
=>4m^2+8m+12=4m^2+12m+9-4m-6+5
=>8m+12=8m-1
=>12=-1(vô lý)
Cho \(f\left(x\right)=x^2+2mx+2m-3\). Tìm m để f(x)<0 \(\forall x\in\left(-1;2\right)\)
\(\Delta'=m^2-2m+3>0\) ; \(\forall x\)
Do đó bài toán thỏa mãn khi pt \(f\left(x\right)=0\) có 2 nghiệm thỏa mãn: \(x_1< -1< 2< x_2\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a.f\left(-1\right)< 0\\a.f\left(2\right)< 0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}1.\left(1-2m+2m-3\right)< 0\\1\left(4+4m+2m-3\right)< 0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow6m+1< 0\Rightarrow m< -\dfrac{1}{6}\)
cho hso \(y=mx^4+mx^2+2m-3\). tìm tất cả các tham số m để y'\(\ge\)0, \(\forall x\in\left(0;+\infty\right)\)
\(y'=4mx^3+2mx=2mx\left(2x^2+1\right)\)
Do \(2x\left(x^2+1\right)>0\) ;\(\forall x>0\)
\(\Rightarrow y'\ge0\) ;\(\forall x>0\) khi và chỉ khi \(m>0\)
Cho bât phương trình \(2\sqrt{\left(x+1\right)\left(3-x\right)}\le x^2-2x+2m-9\). Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình nghiệm đứng với \(\forall\) x thuộc [-1;3]
cho \(y=f\left(x\right)=\left(m-3\right)x-2m+1\)
tìm đk của tham số m để \(f\left(x\right)>0\) \(\forall x\in\left[3;4\right]\)
TH1: \(m=3\Rightarrow f\left(x\right)=-5< 0\) với mọi x(ktm)
TH2: \(m>3\Rightarrow f\left(x\right)\) đồng biến trên R
\(\Rightarrow\min\limits_{\left[3;4\right]}f\left(x\right)=f\left(3\right)=3\left(m-3\right)-2m+1=m-8\)
\(m-8>0\Rightarrow m>8\)
TH3: \(m< 3\Rightarrow f\left(x\right)\) nghịch biến trên R
\(\Rightarrow\min\limits_{\left[3;4\right]}=f\left(4\right)=4\left(m-3\right)-2m+1=2m-11\)
\(2m-11>0\Rightarrow m>\dfrac{11}{2}\) (ktm điều kiện \(m< 3\))
Kết hợp lại ta được \(m>8\)