Tìm x, y \(\inℕ\) biết:
(x2+1)(x2+2)(x2+3)(x2+4) + 7.5y = 17167
cho x1;x2 là các giá trị của x;y1;y2 là giá trị tương ứng của y
A) biết x;y tỉ lệ thuận và x1=2;x2=3;y1=\(\dfrac{1}{2}\) tìm x2?
B) biết x;y tỉ lệ nghịch và x1=\(\dfrac{1}{2}\) ; y1=4;y2=-4 tìm x2?
Bạn tham khảo bài này:
https://hoc24.vn/cau-hoi/cho-biet-y-ti-le-thuan-voi-x1-x2-la-cac-gia-tri-cua-x-y1y2-la-cac-gia-tri-tuong-uong-cua-y-a-biet-xy-ti-le-thuan-va-x1-2-x2-3-y1-12-tim-y2-b-biet-xy-ti-le-nghich-v.3536605510330
Cho biết y tỉ lệ thuận với x1 ; x2 là các giá trị của x . Y1;y2 là các giá trị tương ướng của y
a) Biết x;y Tỉ lệ thuận và x1 = 2 ; x2 = 3 ; y1 = 1/2 . Tìm y2 ?
b) Biết x;y Tỉ lệ nghịch và x1 = 1/2 ; y1 = 4 ; y2 = -4 . Tìm x2
Giúp mk đi ai đúng mk tích cho
Lời giải:
a. Vì $x,y$ tỉ lệ thuận nên đặt $y=kx$. Ta có:
$y_1=kx_1$ hay $\frac{1}{2}=k.2\Rightarrow k=\frac{1}{4}$. Vậy $y=\frac{1}{4}x$
$y_2=kx_2=\frac{1}{4}x_2=\frac{1}{4}.3=\frac{3}{4}$
b.
Vì $x,y$ tỉ lệ nghịch nên đặt $xy=k$.
$x_1y_1=k=x_2y_2$
$\Leftrightarrow \frac{1}{2}.4=x_2.(-4)$
$\Leftrightarrow x_2=\frac{-1}{2}$
Bài 5. Tìm x , biết rằng: a) x(x + 5)(x – 5) – (x + 2)(x2 – 2x + 4) = 3
b) (x – 3)3 – (x – 3)(x2 + 3x + 9) + 9(x + 1)2 = 15
c) (x+5)(x2 –5x +25) – (x – 7) = x3
d) (x+2)(x2 – 2x + 4) – x(x2 + 2) = 4
`a) x(x + 5)(x – 5) – (x + 2)(x^2 – 2x + 4) = 3`
`<=>x(x^2-25)-(x^3-8)=3`
`<=>x^3-25x-x^3+8=3`
`<=>-25x=-5`
`<=>x=1/5`
`b) (x – 3)^3 – (x – 3)(x^2 + 3x + 9) + 9(x + 1)^2 = 15`
`<=>x^3-9x^2+27x-27-(x^3-27)+9(x^2+2x+1)=15`
`<=>-9x^2+27x+9x^2+18x+9=15`
`<=>45x+9=15`
`<=>45x=6`
`<=>x=6/45=2/15`
`c) (x+5)(x^2 –5x +25) – (x – 7) = x^3`
`<=>x^3-125-x+7=x^3`
`<=>x^3-x-118=x^3`
`<=>-x-118=0`
`<=>-x=118<=>x=-118`
`d) (x+2)(x^2 – 2x + 4) – x(x^2 + 2) = 4 `
`<=>x^3+8-x^3-2x=4`
`<=>8-2x=4`
`<=>2x=4<=>x=2`
thu gọn biểu thức
a) (6x-2)2+4(3x-1)(2+y)+(y+2)2-(6x+y)2
b)5(2x-1)2+2(x-1)(x+3)-2(5-2x)2-2x(7x+12)
c)2(5x-1)(x2-5x+1)+(x2-5x+1)2+(5x-1)2-(x2-1)(x2+1)
d)(x2+4)2-(x2+4)(x2-4)(x2+16)-8(x-4)(x+4)
`#3107`
`a)`
`(6x - 2)^2 + 4(3x - 1)(2 + y) + (y + 2)^2 - (6x + y)^2`
`= [(6x - 2)^2 - (6x + y)^2] + 4(3x - 1)(2 + y) + (2 + y)^2`
`= (6x - 2 - 6x - y)(6x -2 + 6x + y) + (2 + y)*[ 4(3x - 1) + 2 + y]`
`= (2 - y)(12x + y - 2) + (2 + y)*(12x - 4 + 2 + y)`
`= (2 - y)(12x + y - 2) + (2 + y)*(12x + y - 2)`
`= (12x + y - 2)(2 - y + 2 + y)`
`= (12x + y - 2)*4`
`= 48x + 4y - 8`
`b)`
\(5(2x-1)^2+2(x-1)(x+3)-2(5-2x)^2-2x(7x+12)\)
`= 5(4x^2 - 4x + 1) + 2(x^2 + 2x - 3) - 2(25 - 20x + 4x^2) - 14x^2 - 24x`
`= 20x^2 - 20x + 5 + 2x^2 + 4x - 6 - 50 + 40x - 8x^2 - 14x^2 - 24x`
`= - 51`
`c)`
\(2(5x-1)(x^2-5x+1)+(x^2-5x+1)^2+(5x-1)^2-(x^2-1)(x^2+1)\)
`= [ 2(5x - 1) + x^2 - 5x + 1] * (x^2 - 5x + 1) + (5x - 1)^2 - [ (x^2)^2 - 1]`
`= (10x - 2 + x^2 - 5x + 1) * (x^2 - 5x + 1) + (5x - 1)^2 - x^4 + 1`
`= (x^2 + 5x - 1)(x^2 - 5x + 1) + (5x - 1)^2 - x^4 + 1`
`= x^4 - (5x - 1)^2 + (5x - 1)^2 - x^4 + 1`
`= 1`
`d)`
\((x^2+4)^2-(x^2+4)(x^2-4)(x^2+16)-8(x-4)(x+4)\)
`= (x^2 + 4)*[x^2 + 4 - (x^2 - 4)(x^2 + 16)] - 8(x^2 - 16)`
`= (x^2 + 4)(x^4 + 12x^2 - 64) - 8x^2 + 128`
`= x^6 + 16x^4 - 16x^2 - 256 - 8x^2 + 128`
`= x^6 + 16x^4 - 24x^2 - 128`
Tìm x biết:
a) ( x – 1 ) 3 + ( 2 – x ) ( 4 + 2 x + x 2 ) + 3x(x + 2) = 16;
b) (x + 2)( x 2 – 2x + 4) – x( x 2 – 2) = 15.
a) Rút gọn được VT = 9x + 7. Từ đó tìm được x = 1.
b) Rút gọn được VT = 2x + 8. Từ đó tìm được x = 7 2 .
tìm x,y,z biết rằng x2/2+y2/3+z2/4 = (x2+y2+z2)/5
cong phan thuc
a)x2+2/x2+4+5/x+2
b)x+y/2+x+2/2x2+4
c)8/(x2+3)(x2-1)+2/x2+3+1/X+1
c: \(=\dfrac{8}{\left(x^2+3\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)}+\dfrac{2x^2-2}{\left(x^2+3\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)}+\dfrac{\left(x^2+3\right)\left(x-1\right)}{\left(x^2+3\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)}\)
\(=\dfrac{1}{x-1}\)
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 + 10x + 25. b) 8x - 16 - x2
c) x3 + 3x2 + 3x + 1 d) (x + y)2 - 9x2
e) (x + 5)2 – (2x -1)2
Bài 4: Tìm x biết
a) x2 – 9 = 0 b) (x – 4)2 – 36 = 0
c) x2 – 10x = -25 d) x2 + 5x + 6 = 0
Bài 3
a) x² + 10x + 25
= x² + 2.x.5 + 5²
= (x + 5)²
b) 8x - 16 - x²
= -(x² - 8x + 16)
= -(x² - 2.x.4 + 4²)
= -(x - 4)²
c) x³ + 3x² + 3x + 1
= x³ + 3.x².1 + 3.x.1² + 1³
= (x + 1)³
d) (x + y)² - 9x²
= (x + y)² - (3x)²
= (x + y - 3x)(x + y + 3x)
= (y - 2x)(4x + y)
e) (x + 5)² - (2x - 1)²
= (x + 5 - 2x + 1)(x + 5 + 2x - 1)
= (6 - x)(3x + 4)
Bài 4
a) x² - 9 = 0
x² = 9
x = 3 hoặc x = -3
b) (x - 4)² - 36 = 0
(x - 4 - 6)(x - 4 + 6) = 0
(x - 10)(x + 2) = 0
x - 10 = 0 hoặc x + 2 = 0
*) x - 10 = 0
x = 10
*) x + 2 = 0
x = -2
Vậy x = -2; x = 10
c) x² - 10x = -25
x² - 10x + 25 = 0
(x - 5)² = 0
x - 5 = 0
x = 5
d) x² + 5x + 6 = 0
x² + 2x + 3x + 6 = 0
(x² + 2x) + (3x + 6) = 0
x(x + 2) + 3(x + 2) = 0
(x + 2)(x + 3) = 0
x + 2 = 0 hoặc x + 3 = 0
*) x + 2 = 0
x = -2
*) x + 3 = 0
x = -3
Vậy x = -3; x = -2
6). – x2 y(xy2 – 1/2 xy + 3/4 x2 y2 )
7). (3xy – x2 + y). 2/3 x2 y
8). (4x3 – 5xy + 2x)( – 1/2 xy)
9). 2x2 (x2 + 3x + 1/2 )
10). – 3/2 x4 y2 (6x4 − 10/9 x2 y3 – y5 )
11). 2 3 x3 (x + x2 – 3/4 x5 )
12). 2xy2 (xy + 3x2 y – 2/3 xy3 )
13). 3x(2x3 – 1/3 x2 – 4x)
14). 3/5 x3 y5 (7x4 + 5x2 y − 10/21 x4 y3 –y4 )
6: \(-x^2y\left(xy^2-\dfrac{1}{2}xy+\dfrac{3}{4}x^2y^2\right)\)
\(=-x^3y^3+\dfrac{1}{2}x^3y^2-\dfrac{3}{4}x^4y^3\)
7: \(\dfrac{2}{3}x^2y\cdot\left(3xy-x^2+y\right)\)
\(=2x^3y^2-\dfrac{2}{3}x^4y+\dfrac{2}{3}x^2y^2\)
8: \(-\dfrac{1}{2}xy\left(4x^3-5xy+2x\right)\)
\(=-2x^4y+\dfrac{5}{2}x^2y^2-x^2y\)
9: \(2x^2\left(x^2+3x+\dfrac{1}{2}\right)=2x^4+6x^3+x^2\)
10: \(-\dfrac{3}{2}x^4y^2\left(6x^4-\dfrac{10}{9}x^2y^3-y^5\right)\)
\(=-9x^8y^2+\dfrac{5}{3}x^6y^5+\dfrac{3}{2}x^4y^7\)
11: \(\dfrac{2}{3}x^3\left(x+x^2-\dfrac{3}{4}x^5\right)=\dfrac{2}{3}x^3+\dfrac{2}{3}x^5-\dfrac{1}{2}x^8\)
12: \(2xy^2\left(xy+3x^2y-\dfrac{2}{3}xy^3\right)=2x^2y^3+6x^3y^3-\dfrac{4}{3}x^2y^5\)
13: \(3x\left(2x^3-\dfrac{1}{3}x^2-4x\right)=6x^4-x^3-12x^2\)
Biết x,y là 2 đại lượng tỷ lệ thuận x1,x2 là 2 giá trị khác nhau của x1,y1,x2,y2 là giá trị tương ứng của y
a/ Biết y2-x2=7. Tìm x2;y2
b/ Biết x1+x2=4; y1+y2=10.Tìm công thức liên hệ y đối với x