Thu gọn đa thức sau:
A=x3y2 – 2x2 + 1 + x2yz – 4x3y2 + 1/3x2 + 2/5
Thảo luận và đưa ra cach cong 2 da thuc
A. Bài 4: a, Thu gọn biểu thức -1/x2yz +5x2yz - x2yz và tính giá trị biểu thức tại x = -1, y = 2 và z = -1
B. b, Thu gọn biểu thức –x 2 z + 3x2 z – 7x2 z và tính giá trị biểu thức tại x = -1, z = -2
c, Thu gọn biểu thức 5xy2 + 0,5xy2 – 3xy2 và tính giá trị biểu thức tại x = 2, y =1 d, Thu gọn biểu thức -2y2 z 2 + 8y2 z 2 – y 2 z 2 và tính giá trị biểu thức tại y = -2, z = 0
Bài 4:
b: \(=x^2z\left(-1+3-7\right)=-5x^2z=-5\cdot\left(-1\right)^2\cdot\left(-2\right)=10\)
c: \(=xy^2\left(5+0.5-3\right)=2.5xy^2=2.5\cdot2\cdot1^2=5\)
Chọn bằng cách ghép số và chứ tương ứng:
( 1 ) - 2 x 3 y z ; ( 2 ) 1 - z 3 + z + z 5 ; ( 3 ) x 3 y 2 - x y 2 + x 2 - 1 ; ( 4 ) 2 / 5 x 2 y z
Đa thức bậc 5; (b) Đơn thức bậc 5; (c) Đa thức một biến bậc 5; (d) Đơn thức bậc 4
A. 1 - b; 2 - a; 3 - c; 4 - d
B. 1 - d; 2 - c; 3 - a; 4 - b
C. 1 - d; 2 - a; 3 - c; 4 - b
D. 1 - b; 2 - c; 3 - a; 4 - d
Thu gọn đa thức (4x3 + 2x2 − 1) − (4x3 − x2 + 1) ta được:
(A) x2
(B) x2 − 2
(C) 3x2 - 2
(D)8x3 + x2
Hãy chọn phương án đúng.
(4x3 + 2x2 − 1) − (4x3 − x2 + 1)
= 4x3 + 2x2 – 1 – 4x3 + x2 – 1
= (4x3 – 4x3) + (2x2 + x2 ) – (1+ 1)
= 3x2 – 2
Chọn đáp án C
A(x) = 5x2 – 2x3 + 4x5 + 3x3 – 3x2 + 2x – 1 B(x) = – x 5 + 2x3 – 3x5 – 2x2 – 3x3 + 3x – 5
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. Chỉ ra bậc của mỗi đa thức.
b) Tính C(x) = A(x) + B(x). c) Tính C( – 1). d) Tìm nghiệm của đa thức C(x).
Cho hai đa thức A(x) = 5 +3x2 – x - 2x2 và B(x) = 3x + 3 – x – x2
Thu gọn và sắp xếp hai đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
Thu gọn
A(x) = 5 +3x2 – x - 2x2
A(x) = 5+x2-x
A(x) = x2-x+5
B(x) = 3x + 3 – x – x2
B(x) = ( 3x-x) + 3 - x2
B(x) = 2x+3-x2
B(x)= -x2 + 2x+3
\(A(x) = 5 +3x^2 – x - 2x^2 = 5 + ( 3^2 - 2x^2 ) - x = x^2 -x+5\)
\( B(x) = 3x + 3 – x – x^2 = ( 3x-x ) + 3 - x^2 = 2x + 3 - x^2 = -x^2 + 2x +3\)
Bài 1: Rút gọn biểu thức sau:
a. 3x2(2x3- x+5) - 6x5-3x3+10x2
b. -2x(x3-3x2-xx+11)-2x4+3x3+2x2-22x2x
Bài 2: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
a. x(2x+1)-x2(x+2)+(x2-x+3)
b. 4(x-6)-x2(2+3x)+x(5x-4)+3x2(x-1)
Bài 3: Cho đa thức: f(x)=3x2-x+1
g(x)=x-1
a. Tính f(x).g(x)
b. Tìm x để f(x).g(x)+x2[1-3g(x)]=
Bài 4: Tìm x:
a. \(\dfrac{1}{4}\)x2-(\(\dfrac{1}{2}\)x-4)\(\dfrac{1}{2}\)x=-14
b. 2x(x-4)+3(x-4)+x(x-2)-5(x-2)=3x
(x-4)-5(x-4)
Các bạn giúp mik giải bt nha. Cảm ơn mn nhiêu ạ.
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
Gửi c!
Bài 1:
a) \(3x^2\left(2x^3-x+5\right)-6x^5-3x^3+10x^2\)
\(=6x^5-3x^3+10x^2-6x^5-3x^3+10x^2\)
\(=10x^2+10x^2\)
\(=20x^2\)
b) \(-2x\left(x^3-3x^2-x+11\right)-2x^4+3x^3+2x^2-22x\)
\(=-2x^4+6x^3+2x^2-22x-2x^4+3x^3+2x^2-22x\)
\(=-4x^4+9x^3+4x^2-44x\)
4:
a: =>1/4x^2-1/4x^2+2x=-14
=>2x=-14
=>x=-7
b: =>2x^2-8x+3x-12+x^2-2x-5x+10=3x^2-12x-5x+20
=>3x^2-12x-2=3x^2-17x+20
=>5x=22
=>x=22/5
Thu gọn các đơn thức sau, rồi tìm bậc của chúng
A) 2x2yz.(-3xy3z)2
B) (-12xyz).(-4/3x2yz3)3y
C) 5x.(-2xy2).(3xyz3)
D) (-x2y3)2.x2yz
E) (-3x2y3)3.(-x2yz).x
F) 1/2x2.(-2x2y2z).-1/3x2y3
G) 3/4x4y5.16/9x2y3
H) (-x2y)3.1/2x2y3.(-2x2y2z)2
Bạn vui lòng viết dưới dạng công thức trực quan để mn có thể giúp đỡ bạn tốt nhất nhé!!!
P/s: Nếu ko biết viết dưới dạng công thức trực quan thì ib mình!
a) 2x2yz . (-3xy3z)2
= 2x2yz . 9x2y6z2
= (2.9) . (x2x2) . (yy6) . (z.z2)
= 18x4y7z3
=> Bậc là 7
b) \(\left(-12xyz\right)\left(-\frac{4}{3}x^2yz^3\right)^3y\)
\(=-12xyz\left(-\frac{4}{3}\right)^3x^6y^3z^9y\)
\(=-12xyz\frac{-64}{27}x^6y^3z^9y\)
\(=\left[\left(-12\right)\left(-\frac{64}{27}\right)\right]\left(xx^6\right)\left(yy^3y\right)\left(zz^9\right)\)
\(=\frac{259}{6}x^7y^5z^{10}\)
=> Bậc 10
c) \(5x\left(-2xy^2\right)\left(3xyz^3\right)\)
\(=5x\left(-2\right)xy^23xyz^3\)
\(=\left[5.\left(-2\right).3\right]\left(xxx\right)\left(y^2y\right)z^3\)
\(=-30x^3y^3z^3\)
=> Bậc 3
d) \(\left(-x^2y^3\right)^2x^2yz\)
\(=-x^4y^6x^2yz\)
\(=\left(-1\right)\left(x^4x^2\right)\left(y^6y\right)z\)
\(=\left(-1\right)x^6y^7z\)
\(=-x^6y^7z\)
=> Bậc 7
Thu gọn và sắp xếp các số hạng của đa thức theo lũy thừa tăng của biến. Tìm hệ số cao nhất, hệ số tự do: 2x2 – 3x4 – 3x2 – 4x5 - 1/2 x – x2 + 1
2x2 – 3x4 – 3x2 – 4x5 - 1/2 x – x2 + 1
= (2x2 – 3x2 – x2) – 3x4 – 4x5 – 1/2x + 1.
= -2x2 – 3x4 – 4x5 - 1/2 x + 1
Sắp xếp: 1 - 1/2 x – 2x2 – 3x4 – 4x5
Hệ số cao nhất là -4, hệ số tự do là 1.
Thu gọn và sắp xếp các số hạng của đa thức theo lũy thừa tăng của biến. Tìm hệ số cao nhất, hệ số tự do:
b. 2x2 – 3x4 – 3x2 – 4x5 - 1/2 x – x2 + 1
\(=-4x^5-3x^4-2x^2-\dfrac{1}{2}x+1\)
Hệ số cao nhất là -4
Hệ số tự do là 1
Thu gọn:
\(-2x^2-3x^4+4x^5-\dfrac{1}{2}x+1\)
Sắp xếp:
\(1-\dfrac{1}{2}x-2x^2-3x^4-4x^5\)
Hệ số cao nhất là -4, hệ số tự do là 1.