Bài 2: Có những oxit sau: BaO, Fe2O3, SO2. Oxit nào có thể tác dụng được với:
a) Nước.
b) Axit clohiđric (HCl).
c) Kali hiđroxit (KOH).
Viết các phương trình phản ứng.
Bài 4. Có những oxit sau: BaO, CuO, Fe2O3, SO2, P2O5. Oxit nào có thể tác dụng được với:
a. nước
b. Axit sunfuric loãng
c. Dung dịch kali hiđroxit
Viết các phương trình hóa học.
\(a,BaO;SO_2;P_2O_5\\ PTHH:BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\\ SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ b,CuO;BaO;Fe_2O_3\\ PTHH:CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ BaO+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+H_2O\\ Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ c,SO_2;P_2O_5\\ PTHH:SO_2+2KOH\rightarrow K_2SO_3+H_2O\\ SO_2+KOH\rightarrow KHSO_3\\ 6KOH+P_2O_5\rightarrow2K_3PO_4+3H_2O\)
Cho những oxit sau: BaO, Fe2O3, N2O5, SO2. Những oxit nào tác dụng với: a. Nước b. Axit Clohiđric c. Natri hiroxit Viết phương trình phản ứng xảy ra
\(a.BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\\ SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\\ N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\\ b.BaO+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\\ Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\\ c.N_2O_5+2NaOH\rightarrow2NaNO_3+H_2O\\ 2NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
Câu 1: Có những oxit sau: SO2, CuO, Na2O, CO2. Hãy cho biết những oxit nào tác dụng được với:
a. Nước.
b. Axit clohiđric.
c. Natri hiđroxit.
Viết các phương trình hóa học.
a.
SO2 + H2O ---> H2SO3
Na2O + H2O ---> 2NaOH
CO2 + H2O ---> H2CO3
b.
CuO + 2HCl ---> CuCl2 + H2O
c.
SO2 + 2NaOH ---> Na2SO3 + H2O
CO2 + 2NaOH ---> Na2CO3 + H2O
CuO + 2NaOH ---> Na2CuO2 + H2O
Có những oxit sau: BaO, CuO, Fe2O3, SO2, P2O5. Oxit nào có thể tác dụng được với: a. nước b. Axit sunfuric loãng c. Dung dịch kali hiđroxit
Viết các phương trình hóa học.
Giúp mh :33
Cho các chất sau: SO2, CuO, Na2O, Fe2O3, P2O5, BaO, hãy cho biết những oxit nào tác dụng được với:
a) Nước
b) Axit clohiđric
c) Natri hiđroxit
Cho các chất sau đây: Na2O, SO2, MgO, Al2O3, P2O5. Hãy cho biết oxit nào tác dụng được với:
a. Nước?
b. Dung dịch Kali hiđroxit?
c. Dung dịch axit clohiđric?
Viết phương trình hóa học xảy ra
a) Các oxit tác dụng với nước:
- Na2O: Na2O + H2O → 2NaOH
- SO2: SO2 + H2O → H2SO3
- P2O5: P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
b) Chất tác dụng với KOH:
- SO2: SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
- P2O5: P2O5 + 6KOH → 2K3PO4 + 3H2O
- Al2O3: Al2O3 + 2KOH + H2O → 2KAlO2 + 2H2↑
c) Chất tác dụng với HCl:
- Na2O: Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O
- MgO: MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O
- Al2O3: Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
BTVN Chuyên đề 3: Oxit (tiếp) Bài 1: Cho dãy oxit sau: K2O, CaO, SO2, CuO, FeO, CO, Fe2O3, Al2O3, SO3, P2O5 a. Phân loại đọc tên. b. Những oxit nào tác dụng được với nước? Viết phương trình. c. Những oxit nào tác dụng được với axit clohiđric?Viết phương trình. d. Những oxit nào tác dụng được với dung dịch natri hiđroxit?Viết phương trình.
Bài 1:
a) K2O: Kali oxit (Oxit bazo)
CaO: Canxi oxit (Oxit bazo)
SO2: lưu huỳnh đioxit (oxit axit)
CuO: Đồng (II) oxit (oxit bazo)
CO: cacbon oxit (oxit trung tính)
FeO: sắt (II) oxit (oxit bazo)
Al2O3 : nhôm oxit (oxit lưỡng tính)
Fe2O3: sắt (III) oxit (oxit bazo)
SO3: lưu huỳnh trioxit (oxit axit)
P2O5: điphotpho pentaoxit (oxit axit)
b) Những oxit td H2O: K2O, CaO, SO2, SO3, P2O5
P2O5 + 3 H2O ->2 H3PO4
K2O + H2O -> 2 KOH
SO3 + H2O -> H2SO4
CaO + H2O -> Ca(OH)2
SO2 + H2O \(⇌\) H2SO3
c) Những oxit td với HCl: CuO, FeO, Fe2O3, Al2O3.
PTHH: FeO +2 HCl -> FeCl2 + H2O
CuO +2 HCl -> CuCl2 + H2P
Fe2O3 + 6 HCl -> 2 FeCl3 +3 H2O
Al2O3 + 6 HCl -> 2 AlCl3 +3 H2O
d) Những oxit tác dụng được với dd NaOH: Al2O3, P2O5, SO3, SO2
Al2O3 + 2 NaOH -> 2 NaAlO2 + H2O
SO3 + 2 NaOH -> Na2SO4 + H2O
SO3 + NaOH -> NaHSO4
SO2 + NaOH -> NaHSO3
2 NaOH + SO2 -> Na2SO3 + H2O
P2O5 + 6 NaOH -> 2 Na3PO4 + 3 H2O
Cho các oxit sau: CaO, Fe2O3, CO2, P2O5. Oxit nào tác dụng được với:
a. Nước?
b. Potassium hydroxide (KOH)?
c. Hidrochloric acid (HCl)?
Viết các phương trình hóa học.