Giúp mình với mình đang cần gấp, cảm ơn ạ Gen B có số nu loại A là 800 và gấp đôi số nu loại G, bị đột biến thành gen b. Gen b có chiều dài ngắn hơn gen B là 10,2Å và giảm 8 liên kết hyđrô. Số nu mỗi loại củ gen đột biến là:
một gen B có chiều dài 4080 angstron số Nu loại A = 18% tổng số nu của gen
a) Tính số Nu mỗi loại của gen B
b) gen B bị đột biến thành gen b mất 1 cặp A-T .tính số liên kết hidro của gen b
GIÚP MÌNH VỚI Ạ ,CẦN GẤP
Câu a các bạn kia làm đúng rồi.
Câu b thì không bảo thay mà đề chỉ cho mất vì thế mình chỉ cần -2 liên kết hidro so với gen B ban đầu thôi nhé! Đáp án đúng sẽ là 3166 liên kết!
C1 : Gen D có 600 cặp nu và 1600 liên kết H , gen D bị đột biến mất 1 cặp A-T thành alen d , hãy xác định : a :số nu mỗi loại của Gen D b : số nu mỗi loại của alen d C2 : Gen B có chiều dài 4080 A và 3200 liên kết H , gen B bị đột biến làm giảm 3 liên kết H trở thành alen b , hãy xác định : a : loại đột biến đã làm B thành b b : số nu mỗi loại của gen B c :số nu mỗi loại của alen b - Giúp mình mình cảm ơn nhiều ạ
Câu 1:
a) Ta có: AD + GD = 600
2AD + 3GD = 1600
=> AD = TD = 200 ; GD = XD = 400
b) Ad = Td = 199
Gd = Xd = 400
Câu 2:
a) Gen B bị đột biến làm giảm 3 liên kết H trở thành gen b : Đột biến mất 1 cặp G - X
NB = 4080 : 3,4 x 2 = 2400 nu
Ta có : 2AB + 2TB = 2400
2AB + 3GB = 3200
=> AB = TB = 400 ; GB = XB = 800
c) Ab = Tb = 400; Gb = Xb = 799
A-T thành G-X chứ!
a, Số nu từng loại:
G=X=300(nu)
A=T=200(nu)
Chiều dài của gen là :
N.3,4/2=1700 Ao
b,
Số nu từng loại gen khi đột biến.
A=T=199(nu)
G=X=301(nu)
a) N= G/%G=300/30%=100(Nu)
Số nu mỗi loại của gen:
G=X=300(Nu)
A=T=N/2 - G= 1000/2 - 300= 200(Nu)
Chiều dài gen: L=N/2 . 3,4= 1000/2 . 3,4= 1700(Ao)
b) Thay cặp A-T bằng cặp A-X ?? Chắc thay 1 cặp A-T bằng 1 căp G-X nhỉ?
Số lượng từng loại nu của gen sau đột biến:
A(đb)=T(đb)=A-1= 200-1=199(Nu)
G(đb)=X(đb)=G+1=300+1=301(Nu)
a)theo đề ta có: G=T=300=30%
=>A=T=50%-30%=20%=\(\dfrac{300.20\%}{30\%}\)=200(nucleotic)
N=2A+2G=2.200+2.300=1000(nuleotic)
=>L=\(\dfrac{N}{2}3,4=\dfrac{1000}{2}3,4=1700\)(A0)
b)ko biết làm :(
gen B có chiều dài 4080 ăngsstrong ,số cặp nu loại A chiếm 30% tổng số Nu của gen. Gen B bị đột biến mất đi 1 số cặp nu trở thành gen b, làm cho gen đột biến kém hơn gen ban đầu 5 liên kết hidro.
a) Tính số lượng từng loại nu của gen B và gen b.
b) Tế bào chứa gen b trên bước vào nguyên phân. Tính số nu mỗi loại ở kì đầu nguyên phân.
Câu 1: 1 gen B có L= 5100 A0 , biết số nu loại A chiếm 20% tổng số nu của gen. Gen này bị đột biến thành gen b và có số liên kết hyđro ít hơn so với số liên kết hyđro của gen B là 2 liên kết. Gen b nhân đôi 2 lần, tính số nucleotit từng loại môi trường cần cung cấp cho quá trình nhân đôi trên trong các trường hợp sau:
a, đột biến không làm thay đổi chiều dài của gen b ( đột biến thay thế).
b, đột biến mất 1 cặp nucleotit.
- Tổng số nu của gen B:
NB = (5100:3,4).2=3000(nu)
- Số lượng nu từng loại của gen B :
A=T=3000.20%=600(nu) G=X=(3000:2)-600=900(nu)
Do gen B đột biến thành gen b, nên ta có :
- Số nu từng loại của gen b :
A=T=600-1=599(nu)
G=X=900+1=901(nu)
- Số lượng nu từng loại trong hợp tử Bb :
A=T=600+599=1199(nu) G=X=900+901=1801(nu)
Gen B có chiều dài 4080A, số nu loại A là 600
a. Tính số nu từng loại của gen
b. Gen B đột biến thành gen b có chiều dài không đổi nhưng có số liên kết hidro ít hơn gen B 1 liên kết. Hãy cho biết dạng đột biến của gen b
$a,$ $N=2L/3,4=2400(nu)$
$A=T=600(nu)$ $→$ $G=X=N/2-600=600(nu)$
$b,$ Vì sau đột biến chiều dài không thay đổi vá số liên kết hidro giảm 1 $→$ Đột biến thay 1 cặp nu $(G-X)$ bằng 1 cặp $(A-T)$
Gen B có 390 guanin và có tổng số liên kết hidro là 1670, bị đột biến thay thế một cặp Nu bằng một cặp nu khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B một liên kết hidro. Số nu mỗi loại của gen b là
A. A = T = 610; G = X = 390.
B. A = T = 249; G = X = 391
C. A = T = 251; G = X = 389
D. A = T = 250; G = X = 390.
Đáp án B
Gen B có 390 G
H = 1690
Số nu từng loại của gen B : A=T = 250; G= X = 390
Gen B đb thành gen b bằng đột biến thay thế làm số liên kết H tăng lên 1
-> dạng ĐB là thay thế 1 cặp AT bằng 1 cặp GX
Gen b có số nu mỗi loại: A=T= 249; G= X = 391
Gen m có chiều dài là 3600 A^ và G=A.4/5 Gen M bị đột biến mất 1 cặp G-X thành gen m Cặp gen Mm nhân đôi 2 lần. Tính ,
a) số nu mỗi loại của gen M b)số nu mỗi loại của gen m
c) Số nu mỗi loại MT cung cấp cho cặp gen nhân đội m m
N = L x 2 : 3,4 = 3600 x 2 : 3,4 = 2117,65
uhm..
Gen m có chiều dài 3060 Ao
Nm = 3060 x 2 : 3,4 = 1800 nu
Am + Gm = 50%N ; Gm = 4/5Am
\(A_m=T_m=500;G_m=X_m=400\)
\(A_M=T_M=500;G_M=X_M=401\)
c) Số nu môi trường cung cấp cho Mm nhân đôi
\(A_{mt}=T_{mt}=\left(500\times2\right)\left(2^2-1\right)=3000nu\)
\(G_{mt}=X_{mt}=\left(400+401\right)\left(2^2-1\right)=2403nu\)
N = L x 2 : 3,4 = 3600 x 2 : 3,4 = 2117,65
uhm..
Gen m có chiều dài 3060 Ao
Nm = 3060 x 2 : 3,4 = 1800 nu
Am + Gm = 50%N ; Gm = 4/5Am
Am=Tm=500;Gm=Xm=400
AM=TM=500;GM=XM=401
c) Số nu môi trường cung cấp cho Mm nhân đôi
Amt=Tmt=(500×2)(22−1)=3000nu
Gmt=Xmt=(400+401)(22−1)=2403nu