Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau:
a) Cu + HNO3 \(\rightarrow\) Cu(NO3)2 + NO + H2O
b) KMnO4 + HCl \(\rightarrow\) KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Câu 1: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron, chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa, sự oxi hóa, sự khử:
(1) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
(2) HNO3 + Cu→ Cu(NO3)2 + NO2 + H2O 80
(3) NH3 + O2 NO + H2O
(1) \(K\overset{+7}{Mn}O_4+H\overset{-1}{Cl}\rightarrow KCl+\overset{+2}{Mn}Cl_2+\overset{0}{Cl_2}+H_2O\)
- Chất khử: HCl
Chất oxh: KMnO4
- Sự oxh: \(2Cl^{-1}\rightarrow Cl_2^0+2e|\times5\)
Sự khử: \(Mn^{+7}+5e\rightarrow Mn^{+2}|\times2\)
\(\rightarrow2KMnO_4+16HCl\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)
(2) \(H\overset{+5}{N}O_3+\overset{0}{Cu}\rightarrow\overset{+2}{Cu}\left(NO_3\right)_2+\overset{+4}{N}O_2+H_2O\)
- Chất khử: Cu
Chất oxh: HNO3
- Sự khử: \(N^{+5}+1e\rightarrow N^{+4}|\times2\)
Sự oxh: \(Cu^0\rightarrow Cu^{+2}+2e|\times1\)
\(\rightarrow4HNO_3+Cu\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2NO_2+2H_2O\)
(3) \(\overset{-3}{N}H_3+\overset{0}{O_2}\rightarrow\overset{+2}{N}\overset{-2}{O}+H_2O\)
- Chất khử: NH3
Chất oxh: O2
- Sự khử: \(O_2^0+4e\rightarrow2O^{-2}|\times5\)
Sự oxh: \(N^{-3}\rightarrow N^{+2}+5e|\times4\)
\(\rightarrow4NH_3+5O_2\rightarrow4NO+6H_2O\)
Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp electron:
1. SO2 + H2S \(\rightarrow\) S + H2O
2. Al + Fe3O4 \(\rightarrow\) Al2O3 + Fe
3. SO2 + Cl2 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4 + HCl
4. MnO2 + HCl \(\rightarrow\) MnCl2 + Cl2 + H2O
5. Cu + HNO3 \(\rightarrow\) Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
6. Mg + H2SO4(n) \(\rightarrow\) MgSO4 + S + H2O
7*. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
8*. H2S + KMnO4 + H2SO4 \(\rightarrow\) MnSO4 + K2SO4 + S\(\downarrow\) + H2O
Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
a) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
b) HNO3 + HCl → NO + Cl2 + H2O.
c) HClO3 + HCl → Cl2 + H2O.
d) PbO2 + HCl → PbCl2 + Cl2 + H2O
Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
Cho sơ đồ phản ứng : Cu+ HNO3→ Cu(NO3)2 + NO +H2O
Sau khi lập phương trình hóa học của phản ứng , ta có số nguyên tử Cu bị oxi hóa và số phân tử HNO3 bị khử là:
A. 1&6
B. 3&6
C. 3&2
D. 3&8
Đáp án: D
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Câu 3: Lập PTHH của các phản ứng sau:
a. KClO3----------->KCl + O2
b. Fe3O4 + H2------------>Fe + H2O
c. NH3 + O2-------------> NO + H2O
d. KMnO4 + HCl-----------> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
e. Al + HNO3----------> Al(NO3)3 + N2O + H2O
a, 2KClO3 \(\rightarrow\) 2KCl + 3O2
b, Fe3O4 + 4H2 \(\rightarrow\) 3Fe + 4H2O
c. 4NH3 + 5O2 \(\rightarrow\) 4NO + 6H2O
d. 2KMnO4 + 16HCl \(\rightarrow\) 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
e. 8Al + 30HNO3 \(\rightarrow\) 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
Thiết lập phương trình phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron?
Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng.
1: NH3 + Cl2 -> N2 +HCl
2: NH3 +O2 -> NO + H2O
3: Al + Fe3O4 -> Al2O3 + Fe
4: MnO2 + HCl -> MnCl2 + Cl2 + H2O
5: HCl + KMnO4 -> MnCl2 + KCl + Cl2 + H20
6: Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + NO + H2O
7: Zn + HNO3 -> Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H20
8: Al + HNO3 -> Al(NO3)3 + N20 + H20
9: Al + H2SO4(đặc) ->Al2(SO4)3 + SO2 + H20
10: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 -> MnO4 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 +H20
11: Cl2 + KOH -> KClO3 + KCl + H20
12: Fe + HNO3 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H20
13: FeS + H2SO4(đặc, nóng) ->Fe2(SO4) + SO2 + H20
1)\(N^{-3}H_3+Cl_2\rightarrow N^0_2+HCl\)
\(\left\{{}\begin{matrix}1\times|2N^{-3}\rightarrow N_2^0+6e\left(oxihóa\right)\\3\times|Cl_2^0+2e\rightarrow2Cl^{-1}\left(khử\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow2NH_3+3Cl_2\rightarrow N_2+6HCl\). Cl là chất oxi hóa và N là chất khử
2)\(N^{-3}H_3+O_2^0\rightarrow N^{+2}O+H_2O^{-2}\)
\(\left\{{}\begin{matrix}4\times|N^{-3}\rightarrow N^{+2}+5e\left(oxihóa\right)\\5\times|O_2^0+4e\rightarrow2O^{2-}\left(khử\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow4NH_3+5O_2\rightarrow4NO+6H_2O\). N là chất oxi hóa và O là chất khử
3)\(Al^0+Fe^{+\frac{8}{3}}_3O_4\rightarrow Al^{+3}_2O_3+Fe^0\)
\(\left\{{}\begin{matrix}4\times|2Al^0\rightarrow Al_2^{+3}+6e\left(oxihóa\right)\\3\times|Fe^{+\frac{8}{3}}_3+8e\rightarrow3Fe^0\left(khử\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow8Al+3Fe_3O_4\rightarrow4Al_2O_3+9Fe\)
Fe là chất khử và Al là chất oxi hóa
Cân bằng phương trình phản ứng sau:
a) Fe+H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
b) Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2S + H2O
c) Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + S + H2O
d) Mg + HNO3 -> Mg(NO3)2 + NO + H2O
e) Al + HNO3 -> Al(NO3)3 + N2O + H2O
f) KMnO4 + HCl -> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
k) MnO2 + HCl -> MnCl2 + Cl2 + H2O
Cân bằng phương trình phản ứng sau:
a) 2Fe + 6H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
b) 4Mg + 5H2SO4 -> 4MgSO4 + H2S +4 H2O
c) 3Zn + 4H2SO4 -> 3ZnSO4 + S + 4H2O
d) 3Mg + 8HNO3 -> 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O
e) 8Al +30HNO3 -> 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
f) 2KMnO4 + 16HCl -> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
k) MnO2 + 4HCl -> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Bài 2: Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
a) Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2
b) Na + H2O ---> NaOH + H2
c) NH3 + O2 ---> NO + H2O
d) KMnO4 + HCl ---> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của 2 cặp chất trong mỗi phản ứng trên.
\(a,2Al+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2\\ 2:3:1:3\\ b,2Na+2H_2O\to 2NaOH+H_2\\ 2:2:2:1\\ c,4NH_3+5O_2\buildrel{{t^o,xt}}\over\to 4NO+6H_2O\\ 4:5:4:6\\ d,2KMnO_4+16HCl\to 2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\\ 2:16:2:2:5:8\)
Lập các bước lập phương trình phản ứng oxi hóa khử sau :
MnCl2+HCl -) MnCl2+Cl+H2O
Al+HNO3 -) Al(NO3)3+NH4NO3+H2O
Fe3O4+H2SO4 -) Fe2(SO4)3+S+H2O
Fe3O4+H2SO4 -) Fe(SO4)3+SO2+H2O
FexOy+HNO3 -) Fe(NO3)3+NO+H20
FexOy+H2SO4 -) Fe2(SO4)3+SO2+H2O
NH4NO3 -) N2O+H2O
NH4NO2 -) N2+H2O
Cl2+KOH -) KClO3+H2O
KMnO4+HCl -) KCl+MnCl2+Cl2+H2O
Mk làm ví dụ 3 ý đầu nhé mấy ý sau tương tự
MnO2+HCl\(\rightarrow\)MnCl2+Cl2+H2O
Mn+4 +2e\(\rightarrow\)Mn+2_____.1
2Cl- \(\rightarrow\)Cl2+2e________.1
\(\rightarrow\)MnO2+4HCl\(\rightarrow\)MnCl2+Cl2+2H2O
Al\(\rightarrow\)Al+3 +3e ______.8
N+5 +8e\(\rightarrow\)N-3______.3
\(\rightarrow\)8Al+30HNO3\(\rightarrow\)8Al(NO3)3+3NH4NO3+15H2O
6Fe+\(\frac{8}{3}\rightarrow\)6Fe+3 +2e ___________.3
S+6 +6e\(\rightarrow\)S0 ________________ .1
\(\rightarrow\)6Fe3O4+28H2SO4\(\rightarrow\)9Fe2(SO4)3+S+28H2O