xác định từ loại
việc học phấn khởi, rộng rãi, ngoan ngoãn ,ăn , xinh xinh, quần áo ,trùng trùng , điệp điệp ngủ, cặp sách, bao la
không tính hãy so sánh
a=1992x1992 m=1990x1994
b=1991x1993 n=1992x1992
1 xác định từ loại cho các từ sau;
việc học ,phấn khởi rộng rãi , ngoan ngoãn ,ăn ,xinh xinh, quần áo,trùng trùng , điệp điệp,ngủ, cặp sách,bao la
Bài 1 : a, Sắp xếp các từ sau theo 2 nhóm dựa vào cấu tạo từ đã học và đặt tên cho mỗi nhóm:
Rực rỡ,rong rêu,học hành,hoa hồng,ngoan ngoãn,trùng trùng điệp điệp,lam lũ,khỏe khoắn,bến bờ
Từ láy: rực rỡ, ngoan ngoãn, trùng trùng điệp điệp, lam lũ, khỏe khoắn
Từ ghép: học hành, rong rêu, hoa hồng, bến bờ
Hãy phân các từ dưới đây thành 6 nhóm từ cùng nghĩa , gan nghĩa :
( máy bay , tàu hỏa , vui vẻ , đẹp ,nhỏ , rộng , xe hỏa , phi cơ , xinh , bé , rộng rãi , xe lửa , tàu bay , kháu khỉnh , loắt choắt , bao la , mênh mông , phấn khởi )
- Nhóm 1: tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa.
- Nhóm 2: vui vẻ, phấn khởi.
- Nhóm 3: đẹp, xinh, kháu khỉnh.
- Nhóm 4: nhỏ, bé, loắt choắt.
- Nhóm 5: rộng, rộng rãi, bao la, mênh mông.
- Nhóm 6: máy bay, phi cơ, tàu bay.
Biện pháp tu từ điệp ngữ "Trùng" và "điệp"
Cho một số từ sau : thật thà , bạn bè , hư hỏng , bạn học , chăm chỉ , ngoan ngoãn , giúp đỡ , bạn đọc khó khăn , ông bà , ăn uống , hoa hồng , xinh xắn , yêu thương , nóng lạnh , cười nói , đầy đặn , khóc lóc . Hãy xếp các từ trên thành 3 nhóm a , Từ ghép tổng hợp b , Từ ghép phân loại c , Từ láy
a) Từ ghép tổng hợp: bạn bè, hư hỏng, ông bà, ăn uống, yêu thương, nóng lạnh, cười nói, giúp đỡ.
b) Từ ghép phân loại: bạn học, bạn đọc khó khăn, chăm chỉ, hoa hồng.
c) Từ láy: thật thà, ngoan ngoãn, xinh xắn, đầy đặn, khóc lóc.
Nếu đúng thì các bạn tick cho mình nha!
1. Xếp thành 3 cột từ ghép tổng hợp , từ ghép phân loại , từ láy : trắng trẻo xanh tươi mát mùi , đi đúng , trang trắng , lóng lánh , đỗ lực , lung linh ,xe cộ , hoa quả , tươi đẹp , mua bán , inh ỏi , sách giáo khoa , tấp nập , bạn đọc , ăn uống , xinh xắn , ngoan ngoãn , cây cối , vàng hoe , cây bằng .
từ ghép tổng hợp :hoa quả,ăn uống,cây cối,xanh tươi mát mùi,mua bán,đi đứng,bạn đọc
từ ghép phân loại:inh ỏi,sách giáo khoa,vàng hoe,cây bàng
từ láy : trắng trẻo,tran trắng,lóng lánh, lung linh,xinh xắn,ngoan ngoãn,tấp nập
tk cho mình nhé
Tìm các tính từ trong câu dưới đây và nêu tác dụng của chúng.
Bạn ơi, những chú chim xinh đẹp, hót hay, bầy hươu nai hiền lành, ngoan ngoãn cần thiên nhiên bao la và bầu trời tự do, khoáng đãng thì lại bị nhốttrong lồng, trong chuồng.
Các tính từ: xinh đẹp, hót hay, hiền lành, ngoan ngoãn, bao la, tự do, khoáng đãng
=> Tác dụng: miêu tả đặc điểm, tính chất của các con vật được nhắc đến trong câu và bổ trợ cho danh từ, cung cấp thông tin miêu tả cho các con vật.
1.Tìm các cặp từ đồng nghĩa trong các từ sau:
Bát ngát, vui vẻ, vùng biển, phấn khởi, không phận, kháu khỉnh, sân bay, mênh mông, xinh xắn, hải phận, phi cơ, phi trường, tàu hoả, máy bay, xe lửa, vùng trời.
2. Xác định CN, VN trong mỗi câu sau:
a, Trong buổi lao động, lớp em đã trồng cây và tưới nước.
b, Lớp 5A và lớp 5B đồng diễn thể dục rất đẹp.
c, Các bác nông dân gặt lúa và gánh lúa về.
1.Tìm các cặp từ đồng nghĩa trong các từ sau:
Bát ngát, vui vẻ, vùng biển, phấn khởi, không phận, kháu khỉnh, sân bay, mênh mông, xinh xắn, hải phận, phi cơ, phi trường, tàu hoả, máy bay, xe lửa, vùng trời.
2. Xác định CN, VN trong mỗi câu sau:
a, Trong buổi lao động, lớp em đã trồng cây và tưới nước.
b, Lớp 5A và lớp 5B đồng diễn thể dục rất đẹp.
c, Các bác nông dân gặt lúa và gánh lúa về.
1. Các cặp từ đồng nghĩa:
Bát ngát- mênh mông
vui vẻ- phấn khởi( ?)
sân bay- phi trường
tàu hỏa- xe lửa
không phận- vùng trời
vùng biển- hải phận
phi cơ- máy bay
xinh xắn- kháu khỉnh
2. Xác định CN, VN:
a, CN: lớp em
VN: đã trồng cây và tưới nước
b, CN: lớp 5A và lớp 5B
VN: đồng diễn thể dục rất đẹp
c, CN: Các bác nông dân
VN: gặt lúa và gánh lúa về