1.Tìm các cặp từ đồng nghĩa trong các từ sau:
Bát ngát, vui vẻ, vùng biển, phấn khởi, không phận, kháu khỉnh, sân bay, mênh mông, xinh xắn, hải phận, phi cơ, phi trường, tàu hoả, máy bay, xe lửa, vùng trời.
2. Xác định CN, VN trong mỗi câu sau:
a, Trong buổi lao động, lớp em đã trồng cây và tưới nước.
b, Lớp 5A và lớp 5B đồng diễn thể dục rất đẹp.
c, Các bác nông dân gặt lúa và gánh lúa về.
1. Các cặp từ đồng nghĩa:
Bát ngát- mênh mông
vui vẻ- phấn khởi( ?)
sân bay- phi trường
tàu hỏa- xe lửa
không phận- vùng trời
vùng biển- hải phận
phi cơ- máy bay
xinh xắn- kháu khỉnh
2. Xác định CN, VN:
a, CN: lớp em
VN: đã trồng cây và tưới nước
b, CN: lớp 5A và lớp 5B
VN: đồng diễn thể dục rất đẹp
c, CN: Các bác nông dân
VN: gặt lúa và gánh lúa về