Tìm x \(\in\)Z biết:
a) -7 < x < -1 c) -1 \(\le\)x \(\le\)6
b) -3 < x < 3 d) -5 \(\le\)x < 6
Tìm các số nguyên x,y biết:
a)\(\dfrac{6}{2x+1}=\dfrac{2}{7}\)
b) \(\dfrac{24}{7x-3}=\dfrac{-4}{25}\)
c) \(\dfrac{4}{x-6}=\dfrac{y}{24}=\dfrac{-12}{18}\)
d) \(\dfrac{-1}{5}\le\dfrac{x}{8}\le\dfrac{1}{4}\)
e) \(\dfrac{x+46}{20}=x\dfrac{2}{5}\)
f) \(y\dfrac{5}{y}=\dfrac{86}{y}\) ( \(x\dfrac{2}{5};y\dfrac{5}{y}\) là các hỗn số)
a,\(\dfrac{6}{2x+1}=\dfrac{2}{7}\)
⇒\(\dfrac{6}{2x+1}=\dfrac{6}{21}\)
⇒\(2x+1=21\)
\(2x=21-1\)
\(2x=20\)
⇒\(x=10\)
Tìm x \(\in\)Z
a/-7<x<-1
b/-3<x<3
c/-1\(\le\)x \(\le\)6
d/-5 \(\le\)x <6
làm rõ rang và để ý giúp mình nha mình ko chép sai đề đâu đó
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử hoặc dùng kí hiệu đoạn, nửa đoạn, khoảng
A={x∈Z|-3≤x≤5}
B={x∈R|3≤x≤a}
C={x∈R|x≤5}
D={x∈R|3≤x <5}
E={x∈R|x≥-2}
F={x∈N|-3≤x≤6}
G={x∈R|x-1>0}
H={×∈R|x+3≤2}
K={x∈R|-2<x-1≤4}
I={x∈R|x≤4}
\(A=\left\{-3;-2;-1;0;1;2;3;4;5\right\}\)
\(B=\left[3;a\right]\)
\(C=(-\infty;5]\)
\(D=[3;5)\)
\(E=[-2;+\infty)\)
\(F=\left\{0;1;2;3;4;5;6\right\}\)
\(G=\left(1;+\infty\right)\)
\(H=(-\infty;-1]\)
\(K=(-1;5]\)
\(I=(-\infty;4]\)
Bài 1. Viết lại các tập hợp sau dưới dạng liệt kê tất cả các phần tử của nó:
a)A={n\(\in\)N|n(n+1)\(\le\)15}
b)B={3k-1|k\(\in\)Z, -5\(\le\)k\(\le\)3}
c)C={x\(\in\)Z||x|<10}
d)D={x\(\in\)Q|x2-3x+1=0}
e)E={x\(\in\)Z|2x3-5x2+2x=0}
f)F={x\(\in\)N|x<20 và x chia hết cho 3}
Bài 2.Viết lại các tập hợp sau bằng cách chỉra tính chất đặc trưng của chúng:
a)A={1;3;5;7;...}
b)B={0;2;4;6;8}
c)C=\(\left\{\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{4};\dfrac{1}{8};\dfrac{1}{16};...\right\}\)
d)D={2,6,12,20,30}
e)E={-1+\(\sqrt{3}\);-1-\(\sqrt{3}\)}
Bài 3.Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A gồm các số chính phương không vượt quá 100.
a: A={0;1;2;3}
b: B={-16;-13;-10;-7;-4;-1;2;5;8}
c: C={-9;-8;-7;...;7;8;9}
d: \(D=\varnothing\)
Tìm x \(\in\)Z biết :
\(7\frac{1}{3}\left(\frac{1}{6}-\frac{1}{2}\right)\le x\le\frac{3}{4}\left(\frac{1}{6}-\frac{1}{5}-\frac{1}{15}\right)\)
a)x=\(\dfrac{1}{4}+\dfrac{2}{13}\)
b)\(\dfrac{x}{3}=\dfrac{2}{3}+\dfrac{-1}{7}\)
c)\(\dfrac{-8}{3}+\dfrac{-1}{3}\le x\le\dfrac{-2}{7}+\dfrac{-5}{7}\)
d)\(\dfrac{-5}{6}+\dfrac{8}{3}\dfrac{29}{-x}\le x\le\dfrac{-1}{2}+2+\dfrac{5}{2}\)
Bài 2 tìm x ϵ z
a)-4/3/5 . 2 /4 /23 ≤ x ≤ -2/2/5 : 1/6/15
b)-4/1/3 . ( 1/2 - 1/6) ≤ x ≤ -2/3 . ( 1/3 . 1/2 .3/4)
a: \(\Leftrightarrow-\dfrac{23}{5}\cdot\dfrac{50}{23}< =x< =-\dfrac{12}{5}:\dfrac{7}{5}=\dfrac{-12}{7}\)
=>-10<=x<=-12/7
hay \(x\in\left\{-10;-9;-8;-7;-6;-5;-4;-3;-2\right\}\)
b: \(\Leftrightarrow-\dfrac{13}{3}\cdot\dfrac{1}{3}< =x< =-\dfrac{2}{3}\cdot\dfrac{1}{8}\)
=>-13/9<=x<=-1/12
hay \(x=-1\)
Ta có : \(-\frac{5}{6}+\frac{8}{3}+\frac{29}{-6}=-3\) và \(\frac{1}{2}+2+\frac{5}{2}=5\)
Vậy -3 < x < 5. Do x \(\in\) Z nên x \(\in\) {-2; -1; 0; 1; 2; 3; 4}
Tìm x:
a)11.xx-66=4.x+11
b)\(-\frac{1}{3}.\frac{1}{6}-\frac{1}{2}\le x\le\frac{2}{3}\left(\frac{1}{2}-\frac{1}{3}-\frac{3}{4}\right)\) với x \(\in\)Z
c) |x-3|+1=x
Bài giải:
a, \(11.xx-66=4.x+11\)
\(11x^2-66=4.x+11\)
\(11x^2-66-4.x-11=0\)
\(11x^2-77-4x=0\)
\(11x^2-4x-77=0\)
\(x=\frac{-\left(-4\right)+\sqrt{\left(-4\right)^2-4.11.\left(-77\right)}}{2.11}\)
\(x=\frac{4+\sqrt{16}+3388}{22}\)
\(x=\frac{4+\sqrt{3404}}{22}\)
\(x=\frac{4+2\sqrt{851}}{22}\)
\(x=\frac{2-\sqrt{851}}{11}\)
\(\Rightarrow\)Có hai trường hợp: \(x_1=\frac{2-\sqrt{851}}{11};x_2=\frac{2+\sqrt{851}}{11}\)
Tớ bận rồi, cậu coi câu trên đã nhé ! Tớ xin lỗi, khi nào tớ sẽ làm tiếp =))
dấu trừ đầu tiên các bạn thay thành số 4 hộ mik nhé