\(A=\left\{-3;-2;-1;0;1;2;3;4;5\right\}\)
\(B=\left[3;a\right]\)
\(C=(-\infty;5]\)
\(D=[3;5)\)
\(E=[-2;+\infty)\)
\(F=\left\{0;1;2;3;4;5;6\right\}\)
\(G=\left(1;+\infty\right)\)
\(H=(-\infty;-1]\)
\(K=(-1;5]\)
\(I=(-\infty;4]\)
\(A=\left\{-3;-2;-1;0;1;2;3;4;5\right\}\)
\(B=\left[3;a\right]\)
\(C=(-\infty;5]\)
\(D=[3;5)\)
\(E=[-2;+\infty)\)
\(F=\left\{0;1;2;3;4;5;6\right\}\)
\(G=\left(1;+\infty\right)\)
\(H=(-\infty;-1]\)
\(K=(-1;5]\)
\(I=(-\infty;4]\)
Bài 1. Viết lại các tập sau về kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng. Biểu diễn chúng trên trục số:
A = { x ∈ R| x ≥ -3}
B = { x ∈ R | x < 8}
C = { x ∈ R | -1< x < 10}
D = { x ∈ R | -6 < x ≤ 8}
E = { x ∈ R | \(\dfrac{1}{2}\) ≤ x ≤ \(\dfrac{5}{2}\) }
F = { x ∈ R | x -1 < 0}
Bài 2. Viết các khoảng, đoạn sau về dạng kí hiệu tập hợp:
E=(1;+∞)
F=(-∞;6]
G=(-2;3]
H=[\(-\dfrac{3}{2}\) ;1]
Bài 1. Viết lại các tập sau về kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng. Biểu diễn chúng trên trục số:
A = { x ∈ R| x ≥ -3}
B = { x ∈ R | x < 8}
C = { x ∈ R | -1< x < 10}
D = { x ∈ R | -6 < x ≤ 8}
E = { x ∈ R | \(\dfrac{1}{2}\) ≤ x ≤ \(\dfrac{5}{2}\) }
F = { x ∈ R | x -1 < 0}
Bài 2. Viết các khoảng, đoạn sau về dạng kí hiệu tập hợp:
E=(1;+∞)
F=(-∞;6]
G=(-2;3]
H=[- \(\dfrac{3}{2}\) ;1]
Bài 2: Tìm A Hợp B, A giao B, A\B, B\A
1) A =(-2;1), B=[-3;5]
2) A =(-∞;2], B =[-4;7)
3) A =(-4;3], B= (-3;5)
4) A =(4;7], B= (-∞;5)
5) A =[-2/3;1], B =[-2;5]
Bài 3: Viết tập hợp A, B dưới dạng khoảng, đoan, nửa đoạn, nửa khoảng và xác định, A hợp B, A giao B, A\B, B\A
A = { x ∈ R | x < - 2}, B={ x ∈ R|x ≤ - 4}
Cho các tập hợp
A={x∈R|-3≤x≤2}
B={x∈R|0<x≤8}
C={x∈R|x<-1}
D={x∈R|x≥6}
Xác định các tập hợp (A giao B)hợp C;A hợp (B giao C);(A giao C )hiệu B;(D hiệu B)giao A
Cho \(A=\left\{x\in R|x^2< 4\right\}\);\(B=\left\{x\in R|-2\le x+1< 3\right\}\)
Viết các tập hợp sau dưới dạng khoảng - nửa khoảng - đoạn. Xác định \(A\cap B\); A\B;B\A;\(C_R\left(A\cap B\right)\)
Cho A= {x ∈ R| x ≤ 3 hoặc x > 6} và B= {x∈R| x^2 -25≤0}
Cho C={ x∈R| x≤a}; D={ x∈ R| x≥b}
Xác định a và b biết rằng C∩B và D∩B là các đoạn có chiều dài lần lượt là 7 và 9. Tìm C∩D
Cho A={ xϵR | x ≤ 25}
B={xϵR| -4<x<5}
C={ xϵR| x≤ -4}
1) Viết các tập hợp trên dưới dạng đoạn , khoảng, nửa khoảng
2) Tìm A giao B , A hợp B , A\B, B\A, A giao C, A\C, CRA, CRB,CR(A\C) và biểu diễn trên trục số
Cho hai tập hợp:
F={x € R/ |f(x)| + |g(x)|=0}.
G={x€R/ g(x)=0}.
Cho tập hợp
H ={x€R / |f(x)| + |g (x)|=0}. Xét câu nào sau đây đúng
A. H=FgiaoG
C. H=F\G
B. H = F U G.
D. H= G\F
giúp với
Tìm A \(\cup\) B, A \(\cap\) B, A \ B, B \ A, CRA, CRB và biểu diễn chúng trên trục số:
a) A= {x ϵ R | x<0 hay x \(\ge\) 2}, B= {x ϵ R | -4 \(\le\) x \(\le\) 3}
b) A= {x ϵ R | 2 < |x| < 3}, B= {x ϵ R | |x| \(\ge\) 4}
c) A= {x ϵ R | \(\frac{1}{\left|x-2\right|}>2\)}, B= {x ϵ R | |x-1| <1}