Bài 4. Phân tích mỗi số sau ra thừa sốnguyên tố (dùng sơ đồ cây hoặc cột) rồi liệt kê các ước nguyên tốcủa mỗi số đó 96, 138, 252, 378, 600.
Bài 6.6. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố bằng 2 phương pháp (sơ đồ cây và sơ đồ cột) a) 84 b) 49
Tìm các số tự nhiên lớn hơn 1 để thay thế dấu trong ô vuông ở mỗi sơ đồ cây dưới đây, rồi viết gọn dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số 18, 42, 280 bằng cách dùng luỹ thừa.
Phân tích các số 20;36 ra thừa số nguyên tố theo cách dùng sơ đồ phân tích ( gọi là "sơ đồ cây")
20 2
10 2
5 5
1
20=22.5
36 2
18 2
9 3
3 3
1
36=22.32
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số:
a)90
b)138
c)1223
d)3140
a)90= 2.3^2.5
Ư(90)= {1;2;3;5;6;9;10;15;18;30;45;90}
b)138= 2.3.23
Ư(138)= {1;2;3;6;23;46;69;138}
Câu c và d tương tự nha bạn. Câu c và d phân tích theo sơ đầu cây sẽ nhanh hơn nha
Chúc bạn học tốt, nhớ k cho mik nha(^_^)
Phân tích mỗi số sau ra thừa số nguyên tố rồi viết tập hợp ước nguyên tố của mỗi số đó:
690 ; 1800 ; 1120
phân tích các số 24;35 ra thừa số nguyên tố theo cách dùng sơ đồ phân tích như trên(gọi là"sơ đồ cây")
bài 1
phân tích các số sau 36,52,134,391,1463 ra thừa số nguyên tố
a) tìm các ước nguyên tố của mỗi số trên
b) tìm các ước nguyên mỗi số
bài 2
a) viết các số chỉ có ước nguyên tố là 7
b) viết bốn số tự nhiên mà mỗi số có đúng ba ước nguyên tố
Cho số 350
a, phân tích số 350 ra thừa số nguyên tố
b,số 350 có bao nhiêu ước liệt kê các ước đó
a)350=2.5.5.7
b)Ư(350)=(1,2,5,7,10,14,25,35,50,175,350)
Cho mình 1 k nha!:D