Nguyên tử R có 2 đồng vị A1R và A2R. Có A1-A2=2 . Cho tỉ lệ về số nguyên tử A1R và A2R là 73/27. Mặt khác khi cho 26,908g RCl2 tác dụng AgNO3 dư thấy thu đc 57,4g kết tủa. Tính % khối lượng của A2R trong hợp chất R2O
Cho một dung dịch chứa 12,285 gam muối NaX tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 dư thu
được 30,135 gam kết tủa.
a. Viết phương trình phản ứng và tính nguyên tử khối trung bình của X.
b. X có hai đồng vị là A1X và A2X (Biết A1X chiếm 75,77% số nguyên tử và A2 - A1 = 2). Trong
phân tử HXOn phần trăm về khối lượng của A1X xấp xỉ bằng26,39%. Tính n.
a> Phương trình phản ứng:
NaX + AgNO3 \(\rightarrow\) NaNO3 + AgX
12,285g a mol a mol 30,135g
Áp dụng ĐL BTKL ta có: 12,285 + 170.a = 85.a + 30,135
Giải pt thu được: a = 0,21 mol.
Từ khối lượng của NaX, ta có: (23 + X).0,21 = 12,285 suy ra: nguyên tử khối trung bình của X là: X = 35,5 đvc.
X là Clo.
b) Clo có hai đồng vị là: 35Cl và 37Cl thỏa mãn yêu cầu bài toán. (Vì 35Cl chiếm 75,77% nên 37Cl sẽ chiếm 24,23% về nguyên tử).
Trong phân tử HClOn, phần trăm khối lượng của 35Cl là 26,39% nên ta có: 35*0,7577/(1 + 0,7577.35 + 0,2423.37 + 16n) = 0,2639. (Lưu ý Cl trong HClOn có cả 2 đồng vị của Clo).
Giải pt thu được n = 4.
Công thức cần tìm: HClO4.
cho 7,29g kim loại R (hóa trị II) tác dụng với dung dịch HCl dư thu đc 6,72l H2. bt nguyên tố R có 2 đồng vị hơn kém nhau 1n. tính số khối của 2 đồng vị và % số nguyên tử, % khối lượng của từng đồng vị trong kim loại R
Mọi người giúp e với..Mai kiểm tra r
A/nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Brom là 79,92%.trong tự nhiên ,nguyên tố Brom có hai đồng vị.biết(số khối 79,số hiệu nguyên tử 35 Br)chiếm 54%.tìm số khối A của đồng vị thứ 2
B/cho một sừng dịch chứa 8,19g muối NaX(X là halogen)tác dụng với một lượng dư AgNo3 thu được 20,09 kết tủa .Hãy tìm nguyên tử khối của X.
Cho 2,34 g hợp chất A tác dụng với dung dịch M’(NO3)2 thu được 2,8662 g kết tủa B. Xác định nguyên tử lượng M’. Nguyên tố M’ có 2 đồng vị là Y và Z biết tổng số khối là 128, số nguyên tử của đồng vị Y bằng 0,37 số nguyên tử của đồng vị Z. Xác định số khối của Y, Z.
trong tự luận X có 2 đồng vị ,có số khối lần lượt là A1,A2 có tỉ lệ về số nguyên tử là 1:3 NTK trung bình của X là 35,5 đvC a) tìm % số nguyên tử của mỗi đơn vị b) tính số khối của mỗi đồng vị biết đồng vị 1 hơn đồng vị 2 là 2 notron
Hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức A và B (MA < MB và số nguyên tử C trong B không quá 4). Cho 13,48 gam X tác dụng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư thì thu được 133,04 gam kết tủa. Mặt khác cho 13,48 gam X tác dụng hết với H2 (Ni,t°) thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với Na dư thu được 3,472 lít H2(đktc). Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp X có thể là
A. 33,38%.
B. 44,51%.
C. 55,63%.
D. 66,76%.
Hỗn hợp X gồm 2 andehit đơn chức A và B (MA < MB và số nguyên tử C trong B không quá 4). Cho 13,48 gam X tác dụng hoàn toàn với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 thì thu được 133,04 gam kết tủa. Mặt khác cho 13,48 gam X tác dụng hết với H2 (Ni, t0) thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với Na dư thu được 3,472 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp X có thể là ?
A. 33,38%.
B. 44,51%.
C. 55,63%.
D. 66,76%.
X là một hiđrocacbon mạch không phân nhánh, có số nguyên tử cacbon lớn hơn 2. X tác dụng tối đa với AgNO3 (trong NH3 dư) theo tỉ lệ mol 1 : 2 cho kết tủa. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về X?
A. X là ankin có 2 liên kết ba đầu mạch
B. Hiđrocacbon X có 1 liên kết ba đầu mạch
C. X là ankin có 1 liên kết ba đầu mạch
D. Hiđrocacbon X có 2 liên kết ba đầu mạch
Chọn D.
X là một hidrocacbon64 có công thức cấu tạo là CH≡C-C≡CH (có 2 liên kết ba đầu mạch)
Dung dịch A chứa hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2. Cho bột Fe vào A, sau khi phản ứng xong lọc tách được dung dịch A1 và chất rắng B1. Cho tiếp một lượng Mg vào A1, kết thúc phản ứng, lọc tách kết tủa thu được dung dịch A2 và chất rắn B2 gồm 2 kim loại. Cho B2 vào dung dịch HCl thấy không có hiện tượng gì. Dung dịch A2 tác dụng với xút dư thu được 3 hiđroxit kết tủa. Cho biết thành phần của B1, B2, A1, A2 tương ứng là:
A. Ag; (Cu, Ag); (Fe2+, Cu2+, Ag+); (Fe2+, Mg2+, Cu2+)
B. Ag; (Cu, Ag); (Fe3+, Cu2+, Ag+); (Fe2+, Mg2+, Cu2+)
C. (Ag, Fe); (Cu, Ag); (Fe2+, Cu2+); (Fe2+, Mg2+, Cu2+)
D. Ag; (Cu, Ag); (Fe2+, Cu2+); (Fe2+, Mg2+, Cu2+)