Phân tích các thừa số sau thành tích các thừa số nguyên tố
a) 27; 30; 80; 20; 120; 90
b) 16; 48; 98; 36; 124
c) 56; 72; 45; 54; 177
Giúp mình với nha
Phân tích các thừa số sau thành tích các thừa số nguyên tố: 180; 336; 7020
làm giúp mik với 11h mminhf phải nộp r
Phân tích các thừa số sau thành tích các thừa số nguyên tố:
\(180=2^2.3^2.5\)
\(336=2^4.3.7\)
\(7020=2^2.3^3.5.13\)
180 = 90.2 = 15.6.2 = 3.5.3.2.2
336 = 112.3 = 56.2.3 = 7.8.2.3 = 7.2.2.2.2.3
7020 = 3510.2 = 351.10.2 = 27.13.2.5.2 = 3.3.3.13.2.5.2
Mình nghĩ đề bài không ghi là khác nhau nên nhiều số giống nhau quá! Với lại nếu mình có sai thì thông cảm nhaa!
Học tốt nà~~
Bài 1:
a) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố
a = 1290 ; b = 7200 ; c = 4680
b) Rút gọn \(\dfrac{8440}{5910}\) ; \(\dfrac{1245}{3450}\)
B2: a) Viết tập hợp các ước nguyên tố của: 140 ; 138
b) Rút gọn A = \(\dfrac{2^{10}+4^6}{8^4}\) ; B = \(\dfrac{6^{10}+15.2^{10}.3^9}{12.8^3.27^3}\)
Bài 1:
a) \(a=2\cdot3\cdot5\cdot43\)
\(b=7200=2^5\cdot3^2\cdot5^2\)
\(c-4680=2^3\cdot3^2\cdot5\cdot13\)
b) \(\dfrac{8440}{5910}=\dfrac{8440:10}{5910:10}=\dfrac{844}{591}\)
\(\dfrac{1245}{3450}=\dfrac{1245:15}{3450:15}=\dfrac{83}{230}\)
Bài 2:
a) Ước nguyên tố của 140 là:
\(ƯNT\left(140\right)=\left\{2;5;7\right\}\)
Ước nguyên tố của 138 là:
\(ƯNT\left(138\right)=\left\{3;23;2\right\}\)
b) \(A=\dfrac{2^{10}+4^6}{8^4}\)
\(A=\dfrac{2^{10}+2^{12}}{2^{12}}\)
\(A=\dfrac{2^{10}\cdot\left(1+2^2\right)}{2^{12}}\)
\(A=\dfrac{1+4}{2^2}\)
\(A=\dfrac{5}{4}\)
\(B=\dfrac{6^{10}+15\cdot2^{10}\cdot3^9}{12\cdot8^3\cdot27^3}\)
\(B=\dfrac{2^{10}\cdot3^{10}+5\cdot2^{10}\cdot3^{10}}{2^{11}\cdot3^{10}}\)
\(B=\dfrac{2^{10}\cdot3^{10}\cdot\left(1+5\right)}{2^{11}\cdot3^{10}}\)
\(B=\dfrac{1+5}{2}\)
\(B=3\)
)
Bài toán 1: Phân tích các thừa số sau thành tích các thừa số nguyên tố.
a) 27 ; 30 ; 80 ; 20 ; 120 ; 90.
b ) 15 ; 100 ; 112 ; 224 ; 184.
c) 16 ; 48 ; 98 ; 36 ; 124.
d) 56 ; 72 ; 45 ; 54 ; 177.
Bài toán 2: Tìm UCLN.
a) ƯCLN (10 ; 28) e) ƯCLN (24 ; 84 ; 180)
b) ƯCLN (24 ; 36) g) ƯCLN (56 ; 140)
c) ƯCLN (16 ; 80 ; 176) h) ƯCLC (12 ; 14 ; 8 ; 20)
d) ƯCLN (6 ; 8 ; 18) k) ƯCLN (7 ; 9 ; 12 ; 21)
Bài toán 3: Tìm ƯC.
a) ƯC(16 ; 24) e) ƯC(18 ; 77)
b) ƯC(60 ; 90) g) ƯC(18 ; 90)
c) ƯC(24 ; 84) h) ƯC(18 ; 30 ; 42)
d) ƯC(16 ; 60) k) ƯC(26 ; 39 ; 48)
Bài toán 4: Tìm BCNN của.
a) BCNN( 8 ; 10 ; 20) f) BCNN(56 ; 70 ; 126)
b) BCNN(16 ; 24) g) BCNN(28 ; 20 ; 30)
c) BCNN(60 ; 140) h) BCNN(34 ; 32 ; 20)
d) BCNN(8 ; 9 ; 11) k) BCNN(42 ; 70 ; 52)
e) BCNN(24 ; 40 ; 162) l) BCNN( 9 ; 10 ; 11)
Bài toán 5: Tìm bội chung (BC) của.
a) BC(13 ; 15) e) BC(30 ; 105)
b) BC(10 ; 12 ; 15) g) BC( 84 ; 108)
c) BC(7 ; 9 ; 11) h) BC(98 ; 72 ; 42)
d) BC(24 ; 40 ; 28) k) BC(68 ; 208 ; 100)
Bài 4:
a: BCNN(8;10;20)=40
b: BCNN(16;24)=48
c: BCNN(60;140)=420
d: BCNN(8;9;11)=792
e: BCNN(24;40;162)=3240
f: BCNN(56;70;126)=2520
g: BCNN(28;20;30)=420
h: BCNN(34;32;20)=2720
k: BCNN(42;70;52)=5460
i: BCNN(9;10;11)=990
a) tìm các số a và b để 56a : 2;3;5;9
b) TÌM các chữ số a và b để 3ab : 2;3;5;9
c) tìm các chữ số a và b để 1a2b : 5;9
bài 7
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố
a) 24
b) 75
c) 300
d) 520
Bài 7:
a: \(24=2^3\cdot3\)
b: \(75=5^2\cdot3\)
c: \(300=2^2\cdot3\cdot5^2\)
d: \(520=2^3\cdot5\cdot13\)
Bài 6:
a:
Sửa đề: 56ab
Đặt \(X=\overline{56ab}\)
X chia hết cho 2 và 5 nên X chia hết cho 10
=>X có tận cùng là 0
=>b=0
=>\(X=\overline{56a0}\)
X chia hết cho 3 và 9 nên X chia hết cho 9
=>5+6+a+0 chia hết cho 9
=>a+11 chia hết cho 9
=>a=7
=>X=5670
b: Đặt \(X=\overline{3ab}\)
X chia hết cho 2 và 5 nên X chia hết cho 10
=>b=0
=>\(X=\overline{3a0}\)
X chia hết cho 3 và 9 nên X chia hết cho 9
=>3+a+0 chia hết cho 9
=>a=6
=>X=360
c: Đặt \(X=\overline{1a2b}\)
X chia hết cho 5 nên b=0 hoặc b=5
TH1: b=0
=>\(X=\overline{1a20}\)
X chia hết cho 9
=>1+a+2+0 chia hết cho 9
=>a+3 chia hết cho 9
=>a=6
=>X=1620
TH2: b=5
=>\(X=\overline{1a25}\)
X chia hết cho 9
=>1+a+2+5 chia hết cho 9
=>a+8 chia hết cho 9
=>a=1
=>X=1125
Phân tích các thừa số sau thành tích các thừa số nguyên tố : 275; 380; 780; 2028; 3600; 460; 1410; 2605; 3420; 720; 246 các bạn giải chi tiết giúp mình nha
275 = 5².11
380 = 2².5.19
780 = 2².3.5.13
2028 = 2².3.13²
3600 = 2⁴.3².5²
460 = 2².5.23
1410 = 2.3.5.47
2605 = 5.521
3420 = 2².3².5.19
720 = 2⁴.3².5
246 = 2.3.41
thực hiện phép tính sau rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố
a) 35.20 + 125 : 52
b) 52.8 - 60 : 22
c) 4500 : 15 + 32.10
d) 2724 - (23.32 - 24.3)
a: \(35\cdot20+125:5^2\)
\(=700+\dfrac{125}{25}\)
=700+5
=705
\(=3\cdot5\cdot47\)
b: \(5^2\cdot8-\dfrac{60}{2^2}\)
\(=25\cdot8-\dfrac{600}{4}\)
=200-15
=185
\(=5\cdot37\)
c: \(\dfrac{4500}{15}+3^2\cdot10\)
\(=\dfrac{45}{15}\cdot100+9\cdot10\)
=300+90
=390
\(=2\cdot3\cdot5\cdot13\)
d: \(2724-\left(2^3\cdot3^2-2^4\cdot3\right)\)
\(=2724-8\cdot9+16\cdot3\)
\(=2724+48-72=2700\)
\(=3^3\cdot2^2\cdot5^2\)
Thừa số nguyên tố nhỏ nhất trong phân tích 312 thành tích các thừa số nguyên tố là
Thừa số nguyên tố nhỏ nhất trong phân tích 312 thành tích các thừa số nguyên tố là
Phân tích các số sau thành thừa số nguyên tố:1313