Y=5-x\sin(x-π\3)
Tính:F=Cos(π/4+α) x cos(π/4-α)
G=Sin(π/3+α) x cos(π/3-α)
H=cos(π/2-α) x sin(π/2+α)
I=sin(π/4+α) - cos(π/4-α)
K=cos(π/6-x) - sin(π/3+x)
Số nghiệm của phương trình sin x . sin 2 x + 2 . sin x . cos 2 x + sin x + cos x sin x + cos x = 3 . cos 2 x trong khoảng - π , π là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
tính giá trị biểu thức
sin(x+π/5) sin(x+2π/5)+sin (x+3π/5) + sin(x+4π/5)
CMR
sin2 x + sin2 ( x-π/3) -sinx.sin (x-π/3)= 3/4
Tìm txđ của các hàm số sau
1. y = tan ( x - 2π/3)
2. y = cot ( x + π/6)
3. y = sin căn 1+x/ 2-x
ĐKXĐ:
a. \(cos\left(x-\dfrac{2\pi}{3}\right)\ne0\Rightarrow x-\dfrac{2\pi}{3}\ne\dfrac{\pi}{2}+k\pi\Rightarrow x\ne\dfrac{\pi}{6}+k\pi\)
b. \(sin\left(x+\dfrac{\pi}{6}\right)\ne0\Rightarrow x+\dfrac{\pi}{6}\ne k\pi\Rightarrow x\ne-\dfrac{\pi}{6}+k\pi\)
c. \(\dfrac{1+x}{2-x}\ge0\Rightarrow-1\le x< 2\)
Tìm tập xác định
a. y= 4/ sin22x -1
b. y= cosx-2 / sin(x/2-π/4)
Tìm tập giá trị
a. y= 4 - sin4x + cos4x
b. y= 5- 3.sinx.cosx
c. y= 4/ 5-2sinx
a) \(y=\dfrac{4}{sin^22x-1}\)
Xác định khi và chỉ khi
\(sin^22x-1\ne0\)
\(\Leftrightarrow sin^22x\ne1\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}sin2x\ne1\\sin2x\ne-1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}sin2x\ne sin\dfrac{\pi}{2}\\sin2x\ne sin\dfrac{3\pi}{2}\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x\ne\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\\2x\ne\dfrac{3\pi}{2}+k2\pi\\2x\ne-\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x\ne\dfrac{\pi}{4}+k\pi\\x\ne\dfrac{3\pi}{4}+k\pi\\x\ne-\dfrac{\pi}{4}+k\pi\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow x\ne\pm\dfrac{\pi}{4}+k\pi\)
Vậy tập xác định là \(D=R\)\\(\left\{\pm\dfrac{\pi}{4}+k\pi\right\}\)
2:
a: \(y=4+\left(cos^2x-sin^2x\right)+\left(cos^2x+sin^2x\right)\)
\(=4+1+cos2x=cos2x+5\)
-1<=cos2x<=1
=>-1+5<=cos2x+5<=1+5
=>4<=cos2x+5<=6
TGT là T=[4;6]
b: \(y=5-\dfrac{3}{2}\cdot2sinx\cdot cosx=-\dfrac{3}{2}sin2x+5\)
-1<=sin 2x<=1
=>-3/2<=-3/2sin2x<=3/2
=>-3/2+5<=y<=3/2+5
=>7/2<=y<=13/2
=>TGT là T=[7/2;13/2]
c: -1<=sin x<=1
=>-2<=-2sin x<=2
=>3<=-2sinx+5<=7
=>\(\dfrac{4}{3}>=\dfrac{4}{-2sinx+5}>=\dfrac{4}{7}\)
TGT là T=[4/7;4/3]
Cho hàm số y=2sin²(x)+sin(x)+4 . Tìm tập giá trị của y khi x thuộc [-π/6;2π/3]
Đặt \(sinx=t\Rightarrow t\in\left[-\dfrac{1}{2};1\right]\)
\(y=f\left(t\right)=2t^2+t+4\)
Xét hàm \(f\left(t\right)=2t^2+t+4\) trên \(\left[-\dfrac{1}{2};1\right]\)
\(-\dfrac{b}{2a}=-\dfrac{1}{4}\in\left[-\dfrac{1}{2};1\right]\)
\(f\left(-\dfrac{1}{2}\right)=4\) ; \(f\left(-\dfrac{1}{4}\right)=\dfrac{31}{8}\); \(f\left(1\right)=7\)
\(y_{max}=7\) khi \(t=1\) hay \(x=\dfrac{\pi}{2}\)
\(y_{min}=\dfrac{31}{8}\) khi \(sinx=-\dfrac{1}{4}\)
Hàm số y = sin ( π / 2 - x ) + c o t x / 3 là hàm tuần hoàn với chu kì:
A. T = π.
B. T = 2π.
C. T = 3π.
D. T = 6π.
Hàm số y 1 = sin π 2 − x có chu kì T 1 = 2 π − 1 = 2 π
Hàm số y 2 = cot x 3 có chu kì T 2 = π 1 3 = 3 π
Suy ra hàm số đã cho y = y 1 + y 2 có chu kì T = B C N N 2 , 3 π = 6 π .
Vậy đáp án là D.
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : Y= 3/ 2+sin(π/3 +x)
\(sin\left(\dfrac{\pi}{3}+x\right)\in\left[-1;1\right]\)
\(\Rightarrow y=\dfrac{3}{2}+sin\left(\dfrac{\pi}{3}+x\right)\in\left[\dfrac{1}{2};\dfrac{5}{2}\right]\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}y_{min}=\dfrac{1}{2}\\y_{max}=\dfrac{5}{2}\end{matrix}\right.\)