1 gen có 3000 nu hiệu suất giữa a với loại không bổ sung là 300 nu mạch gốc có a=10% g= 150 nu hãy xác định số nu của mỗi loại gen trên
1 phân tử mARN có X=A+G và U= 30% ribônu. Gen sinh ra mARN đó có hiệu số giữa G với 1 loại nu khác ko bổ sung chiếm 12.5% số nu của gen. Trên mạch đơn của gen có 25% G và chiếm 300 Nu
a) xác định khối lượng của gen
b) số ribônu mỗi loại của mARN
a)Giả sử gen tổng hợp mARN mà mạch có 25%G là mạch 1.
<=> G(mạch đơn 1) = 25% . 1/2N= 300
<=>12,5%N=300
<=>N=2400(Nu)
=> Khối lượng gen: M=N.300=2400.300=720 000(đ.v.C)
b) * Xét gen tổng hợp mARN đó:
\(\left\{{}\begin{matrix}\%G+\%A=50\%N\\\%G-\%A=12,5\%N\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%G=\%X=31,25\%N\\\%A=\%T=18,75\%N\end{matrix}\right.\)
=> G=X=31,25% . 2400=750(Nu)
=>A=T=450(Nu)
* Số ribonu mỗi loại của mARN:
rU= 30%.120=360(rN)
rA+rG+rX=1200-360=840(rN)
rX=rA+rG => rX=840/2=420(rN)
=> rA+rG=420(rN)
=> rA=A - rU= 450 - 360=90(rN)
rG=G - rX= 750 - 420= 330 (rN)
một gen có khối lượng 9 .10^5 dvc có Hiệu số giữa nu loại A với nu Không bổ sung với nó bằng 10% số nu của gen. trong bốn lần tự nhân đôi lên người ta thấy có 650 nu loại A đến bổ sung với mạch một.Và 250 nu tự do loại g đến bổ sung với mạch 2 Hãy xác định số lượng từng loại nu trên mỗi mạch đơn của gen
Tổng số nu của gen
N=M/300 = 3000 (nu)
\(\left\{{}\begin{matrix}A-G=10\%N\\A+G=50\%N\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=30\%N=900\left(nu\right)\\G=X=20\%N=600\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
T1 = A2 = 650 (nu)
T2 = A1 = 900 - 650 = 250 (nu)
G1 = X2 = 250 nu
G2 = X1 = 600 - 250 = 350 (nu)
1 gen có N=2400nu, hiệu số A với loại không bổ sung =20%. Trên mạch 1 có A1= 120nu,G1=60 nu là mạch gốc
a) xác định số nu từng loại trên mỗi mạch đơn
b) xác định số nu từng loại trên mARN
\(a,\)Theo bài ta có hệ \(\left\{{}\begin{matrix}A-G=480\\A+G=1200\end{matrix}\right.\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=840\left(nu\right)\\G=X=360\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Ta có \(\left\{{}\begin{matrix}A_1=T_2=120\left(nu\right)\\G_1=X_2=60\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Ta có \(\left\{{}\begin{matrix}A_2=A-A_1=720\left(nu\right)\\A_2=T_1=720\left(nu\right)\\G_2=G-G_1=300\left(nu\right)\\X_1=G_2=300\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
B1 : 1 gen có hiệu số giữa nucleotit loại T với loại nu khác = 10% số nu của gen. mạch đơn mang mã gốc có 20% nu loại A so với cả mạch. mạch bổ sung của gen có 10% số nu loại X so với cả mach. xác định tỉ lệ % các loại ribonu được tổng hợp trong gen đó.
B2: mạch 1 của gen có T1 = 40%, X1 = 30% số nu của mạch.phân tử mARN được tổng hợp từ gen đó có Xm + Um = 30%, Gm - Um = 10% số nu của cả mạch. xác định tỉ lệ % từng loại ribonu của phân tử ARN đó
MỌI NGƯỜI GIÚP EM VỚI Ạ !
1) Ta có T-G=10%
T+G= 50%
=> T=A=30% G=X=20%
Theo đề A(gốc)=Ur=20%
=> Ar=30%*2-20%=40%
X(bx)=Xr=10%=> Gr=20%*2-10%=30%
2) Theo đề T1=A2=40%
mà Xm+Um=30%=> Um < hoặc = 30%
=> mạch 2 ko thể là gốc=> mạch 1 là gốc
=> Am=T1=40% Gm=X1=30%
Gm-Um=10%=> Um=20%
=> Xm=10%
1 gen có chiều dài 0,255 micromet, có hiệu số nu loại T với 1 loại nu không bổ sung là 30% số nu gen. ARN thông tin tổng hợp từ gen đó có U = 60% số rnu. Trên 1 mạch đơn gen có G = 14% số nu mạch, A = 450 nu.
1. Số lượng từng loại nu gen, từng mạch đơn gen.
2. Số lượng, tỉ lệ % từng loại rnu.
3. Số lượng aa cần cung cấp cho quá trình tổng hợp pr nếu cho rằng gen sao mã 4 lần, trung bình mỗi mã sao có 8 riboxom trượt không lặp lại.
1 gen có chiều dài 0,255 micromet, có hiệu số nu loại T với 1 loại nu không bổ sung là 30% số nu gen. ARN thông tin tổng hợp từ gen đó có U = 60% số rnu. Trên 1 mạch đơn gen có G = 14% số nu mạch, A = 450 nu.
1. Số lượng từng loại nu gen, từng mạch đơn gen.
2. Số lượng, tỉ lệ % từng loại rnu.
3. Số lượng aa cần cung cấp cho quá trình tổng hợp pr nếu cho rằng gen sao mã 4 lần, trung bình mỗi mã sao có 8 riboxom trượt không lặp lại.
\(0,255\) \(micromet\) \(=2550\)\(\left(\overset{o}{A}\right)\)
\(\rightarrow L=3,4.\dfrac{N}{2}\rightarrow N=1500\left(nu\right)\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}T-X=30\%\\T+X=50\%\end{matrix}\right.\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=40\%\\G=X=10\%\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=600\left(nu\right)\\G=X=150\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}G_1=X_2=14\%.\dfrac{N}{2}=105\left(nu\right)\\X_1=G_2=X-X_2=45\left(nu\right)\\A_1=T_2=450\left(nu\right)\\T_1=A_2=T-T_2=150\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Xác định tỷ lệ phần trăm mỗi loại nu của gen trong các trường hợp sau
a,Gen 1 có tích giữa 2 loại nu Không bổ sung là 4%
b,Gen 2 có G^2-T^2=5% tổng số Nu của gen
c,Gen 3 có A^2+G^2=17%tổng số Nu của gen (G<A)
a.
Tích giữa 2 loại nu không bổ sung = 4%
Hay A.G = 4%
Mà A+G =50%
=> A và G là tích của pt : x2 - 0,5x + 0,04 = 0
=> x1 = 40% ; x2 = 10%
Nếu A> G => A = 40% ; G = 10%
Nếu A<G => A = 10% ; G = 40%
b . G2 - T2 = (G - T)(G+T) = 5% (1)
Mà G + T = 50% (2)
Thay (2) vào (1) => G - T = 10% (3)
Từ (2) và (3) => G = 30% ; T = 20%
c.
A2 + G2 = (A + G)2 - 2AG = 17%
Mà A + G = 50%
=> 50%2 - 2AG = 17% => AG = 0,04
=> A và G là nghiệm của pt : x2 - 0,5 + 0,04 = 0
x1 = 40% ; x2 = 10%
=> G = 10%
=> A = 40%
Gen chứa 3600 liên kết hiđro, có hiệu số giữa nu loại A với loại nu không bổ sung với nó bằng 10% tổng số nu của gen. Xác định:
a) Chiều dài của gen
b) Số nu từng loại của gen
a) Ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}\text{%A+%G=50%N}\\\%A-\%G=10\%\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%A=\%T=30\%N\\\%G=\%X=20\%N\end{matrix}\right.\)
Vì gen chứa 3600 liên kết hidro:
H=3600
<=> 2A+3G=3600
<=>2.30%N+3.20%N=3600
<=>N=3000(Nu)
Chiều dài của gen:
L=N/2 x 3,4= 3000/2 x 3,4=5100(Ao)
b) Số nu từng loại của gen:
A=T=30%N=30%.3000=900(Nu)
G=X=20%N=20%.3000=600(Nu)
Một gen có tổng số liên kết hydrô là 4050. Gen có hiệu số giữa Nu loại X với 1 loại Nu không bổ sung với nó bằng 20% số Nu của gen.
1.Lgen = 0,51mm 2.Lgen = 0,051mm 3.Ngen = 3100 4.Ngen = 3000 5.Lgen = 0,00051mm
Nhận định đúng là: A. 1,2. B. 1,3 C. 2,3,4 D. 1,4,5