Tìm 2 số tự nhiên a và b biết: BCNN(a,b)-ƯCLN(a,b)=5
tìm 2 số tự nhiên a và biết: BCNN(a,b)=6.ƯCLN(a,b) và a-b=5
Tìm hai số tự nhiên a và b biết a > b, a + b = 16 và ƯCLN ( a ,b ) = 4 b) Tìm 2 số tự nhiên a và b biết BCNN ( a, b ) = 180, ƯCLN ( a, b ) =12
1.cho 2 số tự nhiên và b, ƯCLN (a,b)=7. Tìm a và b biết
a/a+b =56
b/a.b=490
c/ BCNN (a,b)=735
2.Tìm 2 số tự nhiên avaf b, biết rằng a+b=27, ƯCLN (a,b)=3 và BCNN (a,b)=60
3.Tìm 2n số tự nhiên a và b, biết rằng
a/a.b=2940 và BCNN (a,b)=210
b/a.b=160 và BCLN (a,b)=40
c/ a.b=8748 và ƯCLN (a,b)=27
d/a.b=864 và ƯCLN (a,b)=6
1.
\(ƯCLN\left(a,b\right)=7\)
\(\Rightarrow a,b\)chia hết cho 7
\(\Rightarrow a,b\in B\left(7\right)\)
\(B\left(7\right)=\left(0;7;14;21;28;35;42;49;56;63;70;77;84;91;98;105...\right)\)
a, vì a+b=56 \(\Rightarrow\)\(a\le56;b\le56\)
\(\Rightarrow a=56;b=0.a=0;b=56\)
\(a=7;b=49.a=49;b=7\)
\(a=14;b=42.a=42;b=14\)
\(a=21;b=35.a=35;b=21\)
\(a=b=28\)
b, a.b=490 \(\Rightarrow a< 490;b< 490\)
\(\Rightarrow\) \(a=7;b=70-a=70;b=7\)
\(a=14;b=35-a=35;b=14\)
c, BCNN (a,b) = 735
\(\Rightarrow a,b\inƯ\left(735\right)\)
\(Ư\left(735\right)=\left(1;3;5;7;15;21;35;49;105;147;245;735\right)\)
\(\Rightarrow\)\(a=7;b=105-a=105;b=7\)
2.
a+b=27\(\Rightarrow\)\(a\le27;b\le27\)
ƯCLN(a,b)=3
\(\Rightarrow a,b\in B\left(_{ }3\right)\in\left(0;3;6;9;12;15;18;21;24;27;30;...\right)\)
BCNN(a,b)=60
\(\Rightarrow a,b\inƯ\left(60\right)\in\left(1;2;3;4;5;6;10;12;15;20;60\right)\)
\(\Rightarrow\)\(a=12;b=15-a=15;b=12\)
1. Tìm 2 số tự nhiên a,b (a>b) biết a x b =300 và ƯCLN (a,b) =5
2. Tìm 2 số tự nhiên a,b biết ab = 360 BCNN (a,b) =60
Ta có : ƯCLN(a,b)=5 => a = 5m , b = 5n và ƯCLN(m,n)=1 với ( a > b ) => m > n
=> a.b=5m.5n=25.mn=300
=> mn=300 : 25 = 12
Ta có bảng liệt kê sau :
m | 4 | 12 |
n | 3 | 1 |
a | 20 | 60 |
b | 15 | 5 |
tìm 2 số tự nhiên a,b biết:
a)5a=13b và ƯCLN (a,b)=48
b)BCNN (a,b)=360 và ab=6480
c)a+b=40 và BCNN (a,b)=7*ƯCLN (a,b)
a.
Vì $ƯCLN(a,b)=48$ nên đặt $a=48x, b=48y$ với $(x,y)=1$. Ta có:
$5a=13b$
$\Rightarrow 5.48x=13.48y$
$\Rightarrow 5x=13y$
$\Rightarrow 5x\vdots 13; 13y\vdots 5$
$\Rightarrow x\vdots 13; y\vdots 5$. Đặt $x=13m, y=5n$. Do $(x,y)=1$ nên $(n,m)=1$.
Ta có: $5.13m=13.5n\Rightarrow m=n$. Vì $(m,n)=1$ nên $m=n=1$
$\Rightarrow x=13; y=5$
$\Rightarrow x=13.48=624; y=5.48=240$
b.
Gọi $ƯCLN(a,b)=d$ thì $a=dx, b=dy$ với $(x,y)=1$.
Khi đó:
$BCNN(a,b)=dxy=360$
$ab=dx.dy=d.dxy=6480$
$\Rightarrow d.360=6480$
$\Rightarrow d=18$
$\RIghtarrow xy=360:d=360:18=20$
Do $(x,y)=1$ nên $x,y$ có thể nhận các cặp giá trị là:
$(x,y)=(1,20), (4,5), (5,4), (20,1)$
Đến đây bạn thay vào tìm $a,b$ thôi.
c.
Gọi $ƯCLN(a,b)=d$ thì $a=dx, b=dy$ với $(x,y)=1$. Khi đó:
$BCNN(a,b)=7.ƯCLN(a,b)$
$\Rightarrow dxy=7.d$
$\Rightarrow xy=7$. Mà $(x,y)=1$ nên $x,y$ có thể nhận các giá trị là:
$(x,y)=(1,7), (7,1)$
$\Rightarrow x+y=8$.
$a+b=dx+dy=40=d(x+y)=8d\Rightarrow d=5$
Nếu $(x,y)=(1,7)\Rightarrow a=dx=5.1=5; b=dy=5.7=35$
Nếu $(x,y)=(7,1)\Rightarrow a=dx=5.7=35; b=dy=5.1=5$
a) Tìm 2 số tự nhiên a,b (a>b) có tổng 224 biết ƯCLN(a,b) =28.
b) Tìm 2 số tự nhiên a,b biết a+2b=48 và ƯCLN (a,b)+3.BCNN (a,b )=114
Tìm hai số tự nhiên a và b, biết rằng BCNN(a,b) = 150; ƯCLN(a,b) = 5.
ƯCLN(a,b)=5
=>\(a=5\cdot x;b=5y\), với điều kiện là ƯCLN(x;y)=1
\(a\cdot b=5\cdot150=750\)
=>\(x\cdot y=30\)
Ta sẽ có bảng sau:
a | 1 | 2 | 3 | 5 |
x | 5 | 10 | 15 | 25 |
b | 30 | 15 | 10 | 6 |
y | 150 | 75 | 50 | 30 |
=>Các cặp số (a;b) cần tìm sẽ là (5;150); (150;5); (10;75); (75;10); (25;30); (30;25)
Tìm số tự nhiên a, b (a > b) biết:
a) ƯCLN(a,b) = 6 và BCNN(a,b) = 120
b) ƯCLN(a,b) = 5 và BCNN(a,b) = 105
Tìm số tự nhiên a, b (a > b) biết:
a) ƯCLN(a,b) = 6 và BCNN(a,b) = 120
b) ƯCLN(a,b) = 5 và BCNN(a,b) = 105
Lời giải:
a. Đặt $a=6x, b=6y$ với $x,y$ là 2 số nguyên tố cùng nhau
$a>b\Rightarrow x>y$
$BCNN(a,b)=6xy=120$
$\Rightarrow xy=20$
Vì $x>y$ và $x,y$ nguyên tố cùng nhau $(x,y)=(20,1)$ hoặc $(x,y)=(5,4)$
$\Rightarrow (a,b)=(120,6)$ hoặc $(a,b)=(30,24)$
b. Bạn làm tương tự.