3. tính thể tích oxi cần dùng để đoý cháy hoàn toàn:
a.1 kg than tổ ong chứa 60% cacbon,0,8% lưu huỳnh và phần còn lại là tạp chất không cháy.
1 kg khí butan(C4H10)
mong mọi người giúp đỡ!!
Tính thể tích không khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 kg than tổ ong chứa 60% cacbon, 0,8% lưu huỳnh và phần còn lại là tạp chất không cháy. Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
PTHH:
C + O2 ---to----> CO2
50.....50.......................................(mol)
S + O2 ----to---> SO2
0,25...0,25 ............................................(mol)
→ (cần dùng) = (50 + 0,25) . 22,4 = 1125,6 (l)
=>Vkk=1125.6.5=5628l
Đốt hoàn toàn 1,5 kg than chứa 90℅ cacbon còn lại là tạp chất ko cháy. Tính thể tích oxi và không khí cần dùng để đốt hết 1,5 kg than biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí và các khí đi ở điều kiện tiêu chuẩn
Ta có: \(m_C=1,5.1000.90\%=1350\left(g\right)\)
\(n_C=\dfrac{1350}{12}=112,5\left(mol\right)\)
PT: \(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)
Theo PT: \(n_{O_2}=n_C=112,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=112,5.22,4=2520\left(l\right)\)
\(V_{kk}=V_{O_2}.5=12600\left(l\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 2 kg than đá (chứa 96,6 phần trăm cacbon:, 0,6 phần trăm lưu huỳnh : còn lại là tạp chất trơ ko cháy) bằng oxi không khí
a) tính thể tích không khí dùng ở điều kiện tiêu chuẩn. Cho không khí chứa 80 phần trăm nitơ :20 phần trăm oxi và thể tích
b) khi đốt cháy than đá trong điều kiện nào sẽ tạo ra CO. Viết phương trình phản ứng
tính khối lượng khí oxi và thể tích không khí (dktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 tấn than (chứa 96% cacbon). những tạp chất còn lại không cháy được
Khối lượng C chứa trong 1 tấn than:
PTHH: \(C+O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2\)
12---32-------gam
0,96--x-------tấn
\(\Rightarrow x=\dfrac{0,96.32}{12}=2,56\left(\text{tấn}\right)\)
BÀI 1: đốt cháy hoàn toàn 14 kg than đá có chứa 96%C, 2,56%S còn lại là tạp chất không cháy. Tính thể tích CO2 và SO2 tạo thành?
BÀI 2: tính thể tích khí oxi cần thiết để đốt cháy hoàn toàn khí Etan (C4H8) có trong 1,8m3 khí chứa 2% tạp chất không cháy. Các thể tích đo được ở điều kiện tiêu chuẩn?
B1:
\(n_C=\dfrac{96\%.14.1000}{12}=1120\left(mol\right)\\ n_S=\dfrac{2,56\%.14.1000}{32}=11,2\left(mol\right)\\ C+O_2\rightarrow\left(t^o\right)CO_2\\ S+O_2\rightarrow\left(t^o\right)SO_2\\ n_{SO_2}=n_S=11,2\left(mol\right)\\ n_{CO_2}=n_C=1120\left(mol\right)\\ V_{CO_2\left(đktc\right)}=1120.22,4=25088\left(l\right)\\ n_{SO_2\left(đktc\right)}=11,2.22,4=250,88\left(l\right)\)
B2:
\(n_{C_2H_6}=\dfrac{1,8.\left(100\%-2\%\right).1000}{22,4}=78,75\left(mol\right)\\ C_2H_6+\dfrac{7}{2}O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CO_2+3H_2O\\ n_{O_2\left(đktc\right)}=\dfrac{7}{2}.78,75=275,625\left(mol\right)\\ V_{O_2\left(đktc\right)}=275,625.22,4=6174\left(l\right)=6,174\left(m^3\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 1kg than đá chứa 96% cacbon , 2% lưu huỳnh và 2% tạp chất không cháy .
a, Tính thể tích khí oxi cần dùng ( đktc)
b, Tính khối lượng khí CO2 và SO2 sinh ra
( Hóa HỌc )
Mong mn giúp đỡ
a,
Trong 1kg = 1000g than có 960g C; 20g S
=> nC= 80 mol; nS= 0,625 mol
C+O2to⟶CO2C+O2⟶toCO2
S+O2to⟶SO2S+O2⟶toSO2
=> nO2= nS+ nC= 80,625 mol
=> V O2= 1806l
b,
nC= nCO2 => mCO2= 3520g
nS= nSO2 => mSO2= 1280g
Số kg than đá chứa trong 1kg than đá đó là:
1.96%=0,96(kg)=960g
⇒nC=96012=80(mol)
Theo gt ta có PTHH: C+O2−to−>CO2 (*)
Theo (*) và gt: 80mol.....80mol..........80mol
Thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 kg than có chứa 4% tạp chất không cháy là
A. 1 , 792 m 3
B. 4 , 48 m 3
C. 3 , 36 m 3
D. 6 , 72 m 3
Tính thể tích oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn:
a. 1 kg than tổ ong chứa 60% cacbon, 0,8% lưu huỳnh và phần còn lại là tạp chất không cháy.
b. 1 kg khí butan (C4H10)
a)
\(m_C=1000.60=600\left(g\right)\)
\(\rightarrow n_C=\frac{60}{12}=50\left(mol\right)\)
\(m_S=0,8\%.1000=8\left(g\right)\)
\(n_S=\frac{8}{32}=0,25\left(mol\right)\)
\(C+O_2\rightarrow CO_2\)
50___50________
\(S+O_2\rightarrow SO_2\)
0,25_0,25________
\(V_{O2}=50,25.22,4=1125,6\left(l\right)=1,1256\left(m^3\right)\)
b)
\(n_{C4H10}=\frac{1000}{58}=\frac{500}{29}\left(mol\right)\)
\(2C_4H_{10}+13O_2\rightarrow8CO_2+10H_2O\)
500/29___ 3250/29__________________
\(\rightarrow V_{O2}=\frac{3250}{29}.22,4=2510\left(l\right)=2,51\left(m^3\right)\)
Bài 1: Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 kg than đá chứa 96% cacbon và 4% tạp chất không cháy.
Bài 2: Cho những chất sau: Ccacbon, hiđro, magie, metan, cacbon oxit. Cho biết sự oxi hóa chất nào sẽ tạo ra:
A. Oxit ở thể rắn.
B. Oxit ờ thể lỏng.
C. Oxit ở thể khí
Bài 3: Một bình chứa 44,8 lít khí oxi, vs lượng khí oxi này có thể đốt cháy đc:
A. Bao nhiêu mol cacbon, mol photpho, mol lưu huỳnh.
B. Bao nhiêu gam bột sắt, bột nhôm.
C. Bao nhiêu mol CO, C\(_2\)H\(_6\)0?
Bài 1: Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 kg than đá chứa 96% cacbon và 4% tạp chất không cháy.
Theo gt ta có: $n_{C}=800(mol)$
$C+O_2\rightarrow CO_2$
Suy ra $n_{O_2}=800(mol)\Rightarrow V_{O_2}=17920(l)$
Bài 2: Cho những chất sau: Ccacbon, hiđro, magie, metan, cacbon oxit. Cho biết sự oxi hóa chất nào sẽ tạo ra:
A. Oxit ở thể rắn: Mg
B. Oxit ờ thể lỏng: $H_2$
C. Oxit ở thể khí: $C;CH_4;CO$
khối lượng C trong 1kg than: mc= = 0,96 (kg)= 960g
nc= = 80 (mol)
C + O2 CO2
80 80 (mol)
VO2= n. 22,4= 80. 22,4 = 1792 (l)
2 c