Xác định k để phương trình: (k-1)x^2+2(k+1)x+k=0
có hai nghiệm dương
Cho phương trình x2 - 2 ( k - 1 ) x + k - 3 = 0
1. CHứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi k
2. tìm k để phương trình có 2 nghiệm đều dương
\(x^2+\frac{4}{x^2}-4\left(x-\frac{2}{x}\right)+k-1\) =0
xác định k để phương trình có ĐÚNG 2 nghiệm lớn hơn 1
XÁC ĐỊNH K ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH x2 + 2x + k =0 có hai nghiệm thỏa mãn 1/x1 + 1/x2 =1/4
Lời giải:
Để pt có 2 nghiệm thì: $\Delta'=1-k\geq 0\Leftrightarrow k\leq 1$
Áp dụng định lý Viet, với $x_1,x_2$ là 2 nghiệm của pt thì:
$x_1+x_2=-2$
$x_1x_2=k$
$x_1,x_2\neq 0\Leftrightarrow x_1x_2\neq 0\Leftrightarrow k\neq 0$
Khi đó:
$\frac{1}{x_1}+\frac{1}{x_2}=\frac{1}{4}$
$\Leftrightarrow \frac{x_1+x_2}{x_1x_2}=\frac{1}{4}$
$\Leftrightarrow \frac{-2}{k}=\frac{1}{4}\Leftrightarrow k=-8$ (tm)
xác định k sao cho phương trình 2x^2 - (1-4k)x + k^2 - 16 = 0 có nghiệm trái dấu
Điều kiện để phương trình bậc hai có hai nghiệm trái dấu là \(\frac{c}{a}< 0\) (vì khi này thì \(a.c< 0\) và \(\Delta=b^2-4ac>0\))
=> \(k^2-16>0\)
\(k< -4\) hoặc \(k>4\)
cho phương trình : x2-(2k+1)x+k2+k=0
a) giải phương trình khi k=0
b ) tìm k để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2 và tất cả nghiệm này điều nghiệm của phương trình x3 + x2 =0 (mình cần gắp )
Tìm m để phương trình sau có nghiệm kép.
a \(x^2-\left(k+1\right)x+2+k=0\)
b \(x^2+2\left(k-1\right)x+k+9=0\)
\(a,< =>\Delta=0\)
\(=>[-\left(k+1\right)]^2-4\left(2+k\right)=0\)
\(< =>k^2+2k+1-8-4k=0\)
\(< =>k^2-2k-7=0\)
\(\Delta1=\left(-2\right)^2-4\left(-7\right)=32>0\)
\(=>\left[{}\begin{matrix}k1=\dfrac{2+\sqrt{32}}{2}\\k2=\dfrac{2-\sqrt{32}}{2}\end{matrix}\right.\)
b,\(< =>\Delta'=0< =>\left(k-1\right)^2-\left(k+9\right)=0\)
\(< =>k^2-2k+1-k-9=0< =>k^2-3k-8=0\)
\(\Delta=\left(-3\right)^2-4\left(-8\right)=41>0\)
\(=>\left[{}\begin{matrix}k1=\dfrac{3+\sqrt{41}}{2}\\k2=\dfrac{3-\sqrt{41}}{2}\end{matrix}\right.\)
a) \(\text{Δ}=\left[-\left(k+1\right)\right]^2-4\cdot1\cdot\left(k+2\right)\)
\(=k^2+2k+1-4k-8\)
\(=k^2-2k-7\)
Để phương trình có nghiệm kép thì Δ=0
\(\Leftrightarrow k^2-2k-7=0\)(1)
\(\text{Δ}=\left(-2\right)^2-4\cdot1\cdot\left(-7\right)=4+28=32\)
Vì Δ>0 nên phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt là:
\(\left\{{}\begin{matrix}k_1=\dfrac{2-4\sqrt{2}}{2}=1-2\sqrt{2}\\k_2=\dfrac{2+4\sqrt{2}}{2}=1+2\sqrt{2}\end{matrix}\right.\)
Tìm k để phương trình \(\left(k^2-k\right)x^2+2kx+1=0\) có nghiệm .
\(\text{Δ}=\left(2k\right)^2-4\cdot\left(k^2-k\right)\)
\(=4k^2-4k^2+4k\)
=4k
Để phương trình có nghiệm thì \(4k\ge0\)
hay \(k\ge0\)
Xác định k để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu, khi đó 2 nghiệm mang dấu gì?
a) \(x^2-5x+k=0\)
b) \(k^2-kx+3=0\)
\(x^2-2\left(k-1\right)x+2\left(k-2\right)=0\)
a. Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt
b.Tìm k để phương trình có 2 nghiệm x1,x2. Thỏa mãn \(|x_1|+|x_2|=4\)
a/ Xét phương trình : \(x^2-2\left(k-1\right)x+2\left(k-2\right)=0\)
Ta có :
\(\Delta'=b'^2-ac=\left(k-1\right)^2-2\left(k-2\right)=k^2-2k+1-2k+4=k^2-4k+5=\left(k-2\right)^2+1>0\forall k\)
\(\Leftrightarrow\) Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi k
b/ Theo định lí Vi - ét ta có :
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=\dfrac{-b}{a}=2\left(k-1\right)\\x_1.x_2=\dfrac{c}{a}=2\left(k-2\right)\end{matrix}\right.\)
\(\left|x_1\right|+\left|x_2\right|=4\)
\(\Leftrightarrow\left(\left|x_1\right|+\left|x_2\right|\right)^2=16\)
\(\Leftrightarrow x_1^2+x_2^2+2\left|x_1.x_2\right|=16\)
\(\Leftrightarrow x_1^2+x_2^2+4\left(k-2\right)=16\)
\(\Leftrightarrow\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1.x_2+4k-8=16\)
\(\Leftrightarrow4\left(k-1\right)^2-4\left(k-2\right)+4k-8=16\)
\(\Leftrightarrow4k^2-8k+4-4k+8+4k-8=0\)
\(\Leftrightarrow k=\pm3\)
Vậy....