Cho 100100g dd H2SO4 14,7% vào 200g dd BACL2 20,8%
A. Viết phương trình hóa học
B. Tính khối lượng chất rắn tạo ra
C. Tính khối lượng chất tan tạo ra
D. Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch sau phản ứng
Cho 31,2 gam BaCl2 tác dụng vừa đủ với 100g dung dịch H2SO4. Thu được chất rắn C và dung dịch D. a/ Viết phương trình hóa học. Tính khối lượng chất rắn C b/ Tính nồng độ phần trăm chất tan trong dung dịch D.
giúp mình zới :))
C là \(BaSO_4\), D là \(HCl\)
\(a,PTHH:BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\\ n_{BaCl_2}=\dfrac{31,2}{208}=0,15\left(mol\right)\\ \Rightarrow n_{BaSO_4}=0,15\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{BaSO_4}=0,15\cdot233=34,95\left(g\right)\\ b,n_{HCl}=2n_{BaCl_2}=0,3\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{CT_{HCl}}=0,3\cdot36,5=10,95\left(g\right)\\ m_{dd_{HCl}}=31,2+100-34,95=96,25\left(g\right)\\ \Rightarrow C\%_{HCl}=\dfrac{10,95}{96,25}\cdot100\%\approx11,38\%\)
Cho 114g dd h2so4 20% vào 400g dd bacl2 5,2%. a) lập phương trình hoá học b) tính khối lượng kết tủa thu đc c) tính nồng độ phần trăm của các chất trong dd sau phản ứng
a, \(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_{4\downarrow}+2HCl\)
b, Ta có: \(m_{H_2SO_4}=114.20\%=22,8\left(g\right)\Rightarrow n_{H_2SO_4}=\dfrac{22,8}{96}=0,2375\left(mol\right)\)
\(m_{BaCl_2}=400.5,2\%=20,8\left(g\right)\Rightarrow n_{BaCl_2}=\dfrac{20,8}{208}=0,1\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,2375}{1}>\dfrac{0,1}{1}\), ta được H2SO4 dư.
Theo PT: \(n_{BaSO_4}=n_{BaCl_2}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{BaSO_4}=0,1.233=23,3\left(g\right)\)
c, Theo PT: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{H_2SO_4\left(pư\right)}=n_{BaCl_2}=0,1\left(mol\right)\\n_{HCl}=2n_{BaCl_2}=0,2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow n_{H_2SO_4\left(dư\right)}=0,2375-0,1=0,1375\left(mol\right)\)
Ta có: m dd sau pư = 114 + 400 - 23,3 = 490,7 (g)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C\%_{H_2SO_4\left(dư\right)}=\dfrac{0,1375.98}{490,7}.100\%\approx2,75\%\\C\%_{HCl}=\dfrac{0,2.36,5}{490,7}.100\%\approx1,49\%\end{matrix}\right.\)
1.Cho 49g dd H2SO4 10% vào 200g dd BaCl2 2,6%
a)Viết PT phản ứng xảy ra và tính khối lượng kết tủa tạo thành
b)Tính nồng độ % của những chất có trong dd sau khi tách bỏ kết tủa
2.Cho 73g dd HCl 25% vào 34g ddAgNO3 5%
a)Viết PT phản ứng xảy ra và tính khối lượng kết tủa tạo thành
b)Tính nồng độ % cảu những chất có trong dd sau khi tách bỏ kết tủa
help me
Bài 1
nBaCl2= 200 *2.6%= 5.2 (g) ; nBaCl2= 5.2/208=0.025(mol)
nH2SO4=49*10%=4.9(g) ; nH2SO4=4.9/98=0.05(mol)
PTHH
..........................H2SO4 + BaCl2 ➞ 2HCl + BaSO4
Trước phản ứng:0.05 : 0.025...................................(mol)
Trong phản ứng:0.025 : 0.025......... : 0.025 : 0.05(mol)
Sau phản ứng : 0.025 : 0 ......... : 0.025 : 0.05 (mol)
a) mBaSO4=0.025*233=5.825(g)
b) mdd sau phản ứng = 49+200-5.825=243.175(g)
C% (H2SO4) = (0.025* 98)/243.175*100%=1.007%
C% (HCl) = (0.05*36.5)/243.175*100%=0.007%
Bài 2:
nHCl= 73 *25%= 18.25 (g) ; nHCl= 18.25/36.5=0.5(mol)
nAgNO3=34*5%=1.7(g) ; nAgNO3=1.7/170=0.01(mol)
PTHH
..........................HCl + AgNO3 ➞ AgCl + 2HNO3
Trước phản ứng:0.5 : 0.01......................................(mol)
Trong phản ứng:0.01 : 0.01.............. : 0.01 : 0.01(mol)
Sau phản ứng : 0.49: 0 ............... : 0.01 : 0.01(mol)
a) mAgCl=0.01*143.5=1.435(g)
b) mdd sau phản ứng = 73+34-1.435=105.565(g)
C% (HNO3) = (0.01* 63)/105.565*100%=0.0059%
C% (HCl) = (0.49*36.5)/105.565*100%=16.94%
Hòa tan 3,2g CuO vào trong 150g dd H2SO4 10%
a/ viết ptpư xảy ra
b/ tính khối lượng oxit tham gia pư và tính khối lượng muối đồng tạo thành
c/ tính nồng độ phần trăm các chất trong dd thu được
a/ PTHH : CuO + H2SO4 ===> CuSO4 + H2O
0,04 0,04 0,04 ( mol )
b/ mH2SO4= 150 x 10% = 15 gam
=> nH2SO4= 15 : 98 = 0,15 mol
nCuO = 3,2 : 80 = 0,04 mol
Theo pt ta thấy CuO pứ hết, H2SO4 dư.
Ta lập tỉ lệ số mol theo pt:
=> mCuO pứ= 3,2 gam
mCuSO4= 0,04 x 160 = 6,4 gam
c/ mdung dịch thu đc = 3,2 + 150 = 153,2 gam
nH2SO4 dư= 0,15 - 0,04 = 0,11 mol
=> mH2SO4 dư = 0,11 x 98 = 10,78 gam
=> C%H2SO4= 10,78 / 153,2 x 100% = 7,03%
C%CuSO4= 6,4 / 153,2 x 100% = 4,18%
1) Cho 150g dung dịch BaCl2 16,64 % tác dụng với 100 g dung dịch H2SO4 14,7 % thu được dung dịch A và kết tủa B.
a)Viết phương trình b) Cho biết chất dư sau phản ứng
c) Tính khối lượng kết tủa B và khối lượng các chất tan trong dd A
c) tính nồng độ % các chất trong dd A
d) để trung hòa dd A phải cần bao nhiêu (ml) dd NaOH 2M
\(n_{BaCl_2}=\dfrac{150.16,64\%}{137+35.2}=0,12\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{100.14,7\%}{98}=0,15\left(mol\right)\)
Phương trình hóa học :
BaCl2 + H2SO4 -----> BaSO4 + 2HCl
Dễ thấy \(\dfrac{n_{BaCl_2}}{1}< \dfrac{n_{H_2SO_4}}{1}\Rightarrow H_2SO_4\text{ dư }0,15-0,12=0,03\left(mol\right)\)
c) Khối lượng kết tủa :
\(m_{BaSO_4}=0,12.233=27,96\) (g)
Khối lượng chất tan : \(m_{HCl}=0,24.36,5=8,76\left(g\right)\) ;
\(m_{H_2SO_4\left(\text{dư}\right)}=0,03.98=2,94\left(g\right)\)
c) \(C\%_{H_2SO_4}\)= \(\dfrac{2,94}{150+100}.100\%=1,176\%\)
\(C\%_{HCl}=\dfrac{8,76}{150+100}.100\%=3.504\%\)
d) NaOH + HCl ---> NaCl + H2O
0,24 <-- 0,24
mol mol
2NaOH + H2SO4 ---> Na2SO4 + 2H2O
0,06 mol <-- 0,03 mol
\(\Rightarrow n_{NaOH}=0,24+0,06=0,3\left(mol\right)\)
\(V_{NaOH}=0,3.2=0,6\left(l\right)\)
1) Cho 150g dung dịch BaCl2 16,64 % tác dụng với 100 g dung dịch H2SO4 14,7 % thu được dung dịch A và kết tủa B.
a)Viết phương trình b) Cho biết chất dư sau phản ứng
c) Tính khối lượng kết tủa B và khối lượng các chất tan trong dd A
c) tính nồng độ % các chất trong dd A
d) để trung hòa dd A phải cần bao nhiêu (ml) dd NaOH 2M GIÚP MIK NHÉ CẢM ƠN NHIỀU
a. PTHH BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl
b. _ mBaCl2 = 16,61.150:100 = 24,96 g
nBaCl2 = 24.96:208 = 0,12 mol
_ mH2SO4 = 14,7.100:100 = 14,7 g
nH2SO4 = 14,7:98 = 0,15 mol
Ta thấy: nBaCl2 < nH2SO4 ⇒ BaCl2 hết, H2SO4 dư
Hòa tan CuO vào 200g dd HCL 7,3℅
a) Viết phương trình phản ứng hóa học sảy ra
b) Tính khối lượng CuO tham gia phản ứng
c) Tính nồng độ phần trăm của dd muối tạo thành
a) \(m_{HCl}=200.7,3\%=14,6\left(g\right)\Rightarrow n_{HCl}=\dfrac{14,6}{36,5}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
Mol: 0,2 0,4 0,2
b,\(m_{CuO}=0,2.80=16\left(g\right)\)
c, mdd sau pứ = 16+200 = 216 (g)
\(C\%_{ddCuCl_2}=\dfrac{0,2.135.100\%}{216}=12,5\%\)
Cho 150g dung dịch BaCl2 16,64 phần trăm tác dụng với 100 g dung dịch H2SO4 14,7 phần trăm thu được dung dịch A và kết tủa B. a) Viết phương trình hóa học b) Tính số mol mỗi chất co trong dung dịch ban đầu và chất dư sau phản ứng c) Tính khối lượng kết tủa B và khôi lượng các chất tan trong dung dịch A d) Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch A e) Để trung hòa dung dich A phải cần bao nhiêu ml dung dich NaOH 2M
a)b)c)d) mBaCl2=150.16,64%=24,96g
=>nBaCl2=0,12 mol
mH2SO4=100.14,7%=14,7g=>nH2SO4=0,15mol
BaCl2 + H2SO4 =>BaSO4 +2HCl
Bđ: 0,12 mol; 0,15 mol
Pứ: 0,12 mol=>0,12 mol=>0,12 mol=>0,24 mol
Dư: 0,03 mol
Dd ban đầu chứa BaCl2 0,12 mol và H2SO4 0,15 mol
Dd A sau phản ứng chứa HCl 0,24 mol và H2SO4 dư 0,03 mol
mHCl=0,24.36,5=8,76g
mH2SO4=0,03.98=2,94g
Kết tủa B là BaSO4 0,12 mol=>mBaSO4=0,12.233=27,96g
mddA=mddBaCl2+mddH2SO4-mBaSO4
=150+100-27,96=222,04g
C%dd HCl=8,76/222,04.100%=3,945%
C% dd H2SO4=2,94/222,04.100%=1,324%
e) HCl +NaOH =>NaCl +H2O
0,24 mol=>0,24 mol
H2SO4 +2NaOH =>Na2SO4 + 2H2O
0,03 mol=>0,06 mol
TÔNG nNaOH=0,3 mol
=>V dd NaOH=0,3/2=0,15 lit
Trộn 200g dd CuSO4 32°/• với 200g dd BaCl2 10,4 °/• a) viết ptpư b) tính khối lượng chất rắn sinh ra c) tính C °/• các chất có trong dd sau phản ứng
\(m_{CuSO_4}=\dfrac{200\cdot32}{100}=64\left(g\right)\)\(\Rightarrow n_{CuSO_4}=\dfrac{64}{160}=0,4mol\)
\(m_{BaCl_2}=\dfrac{200\cdot10,4}{100}=20,8\left(g\right)\)\(\Rightarrow n_{BaCl_2}=\dfrac{20,8}{208}=0,1mol\)
\(CuSO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+CuCl_2\)
0,4 0,1 0,1 0,1
b)\(m_{BaSO_4}=0,1\cdot233=23,3\left(g\right)\)
c)\(m_{CuCl_2}=0,1\cdot135=13,5\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{ddsau}=200+200-13,5=386,5\left(g\right)\)
\(\Rightarrow C\%=\dfrac{23,3}{386,5}\cdot100\%=6,028\%\)