HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, phenylamoni clorua, poli(vinyl axetat), glyxylvalin (Gly–Val), glixerol, triolein. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là:
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
Ngoài chức năng chính là dùng để hỏi, câu nghi vấn còn dùng để làm gì ?
A. Để cầu khiến.
B. Để khẳng định hoặc phủ định.
C. Để biểu lộ tình cảm, cảm xúc.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H6 và C4H6 trong đó CH4 và C4H6 có cùng số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch giảm 7,6 gam. Giá trị của m là
A. 2,8 gam
B. 3,2 gam
C. 3,6 gam
D. 4,2 gam
Trộn hỗn hợp gồm 0,1 mol C2H4, 0,2 mol C3H6, 0,1 mol C4H8, 0,1 mol C2H2 với 0,6 H2 vừa đủ thu được hỗn hợp X. Cho X vào bình kín ở nhiệt độ thường, có chứa xúc tác Ni sau đó đun nóng hỗn hợp một thời gian thu được hỗn hợp Y (không tạo kết tủa khi cho qua dung dịch AgNO3/NH3). Cho hỗn hợp Y đi qua bình đựng nước Brôm dư thấy khối lượng bình tăng lên m gam. Hỗn hợp Z bay ra khỏi bình brom có tỉ khối so với He là 6,075. Biết các hiđrocacbon có tốc độ phản ứng khác nhau. Giá trị của m là
A. 12,675 gam
B. 8,45 gam
C. 8,96 gam
D. 12,35 gam
Đặt điện áp u = 100 cos 100 π t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1 π H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại khi
A. C = π . 10 - 4 F
B. C = 10 - 4 π μ F
C. C = 10 - 4 π F
D. C = π . 10 - 4 μ F