Điều kiện tiêu chuẩn : 22.2 lít
Điều kiện phòng : 24 lít
Điều kiện thường : ? lit
Tính khối lượng của: a)7437 mL khí nitrogen ở điều kiện tiêu chuẩn b)2,479 lít khí chlorine ơ điều kiện tiêu chuẩn
\(a)7437ml=7,437l\\ n_{N_2}=\dfrac{7,437}{24,79}=0,3mol\\ m_{N_2}=0,3.28=8,4g\\ b)n_{Cl_2}=\dfrac{2,479}{24,79}=0,1mol\\ m_{Cl_2}=0,1.71=7,1g\)
Câu 1: ở điều kiện tiêu chuẩn 0,224 lít khí Clo chứa bao nhiêu phân tử clCl2 ? Câu 2 : ở điều kiện tiêu chuẩn 24.10^22 phân tử CO2 có thể tích là?
Câu 1: ở điều kiện tiêu chuẩn 0,224 lít khí Clo chứa bao nhiêu phân tử clCl2 ? Câu 2 : ở điều kiện tiêu chuẩn 24.10^22 phân tử CO2 có thể tích là?
đã dùng hết 3,36 lít khí Oxi điều kiện tiêu chuẩn để đốt cháy khí metan CH4 . Hỏi thể tích khí CH4 điều kiện tiêu chuẩn đã tiêu thụ khi dùng hết lượng oxi đã cho
CH4+2O2-to>CO2+2H2O
0,075---0,15
n O2=\(\dfrac{3,36}{22,4}\)=0,15 mol
=>VCH4=0,075.22,4=1,68l
\(n_{O_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15mol\)
\(CH_4+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)CO_2+2H_2O\)
0,075 0,15 ( mol )
\(V_{CH_4}=0,075.22,4=1,68l\)
\(n_{O_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15mol\)
CH4 + 2O2 \(\underrightarrow{t^o}\) CO2 + 2H2O
0,075 0,15 ( mol )
\(V_{CH_4}=0,075.22,4=1,68l\)
Cần bao nhiêu ml dung dịch brom 0,1 M để tác dụng hết với:
a) 0,224 lít etilen ở điều kiện tiêu chuẩn?
b) 0,224 lít axetilen ỏ điều kiện tiêu chuẩn?
a) Số mol C2H4 = 0,224 : 22,4 = 0,01 mol
C2H4 + Br2 → C2H4Br2
Thấy ngay số mol Br2 phản ứng = số mol C2H4 = 0,01 mol
=
= 0,1 lit = 100ml
b) Số mol С2H2 = 0,01 mol
С2H2 + 2Вг2 → C2H4Br
p.ư: 0,01 0,02 0,01 (mol)
=
= 0,2 lit = 200ml
Đốt cháy hoàn toàn 0,896 lít hỗn hợp khí X( điều kiện tiêu chuẩn) gồm C3H4,C3H6,C3H8 thu được V lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) và m gam H2O .tính m và V biết tỉ khối của X so với hidro bằng 21
\(n_X=\dfrac{0,896}{22,4}=0,08\left(mol\right)\)
\(M_X=21.2=42\left(g\text{/}mol\right)\\ \rightarrow m_X=0,08.42=3,36\left(g\right)\)
PTHH:
\(C_3H_4+4O_2\xrightarrow[]{t^o}3CO_2+H_2O\\ 2C_3H_6+9O_2\xrightarrow[]{t^o}6CO_2+6H_2O\\ C_3H_8+5O_2\xrightarrow[]{t^o}3CO_2+4H_2O\)
Theo PTHH: \(n_C=n_{CO_2}=3n_X=3.0,08=0,24\left(mol\right)\)
\(\rightarrow V_{CO_2}=0,24.22,4=5,376\left(l\right)\)
BTNT:
\(m_H=m_X=m_C=3,36-0,24.12=0,48\left(g\right)\\ \rightarrow n_H=\dfrac{0,48}{1}=0,48\left(mol\right)\)
Theo PTHH: \(n_{H_2O}=\dfrac{1}{2}n_H=\dfrac{1}{2}.0,48=0,24\left(mol\right)\)
\(\rightarrow m_{H_2O}=0,24.18=3,42\left(g\right)\)
0,2 mol khí amoniac:
a. Chứa bao nhiêu phân tử? Có bao nhiêu nguyên tử mỗi loại?
b. Nặng bao nhiêu gam?
c. Chiếm thể tích bao nhiêu (lit) ở điều kiện tiêu chuẩn? Điều kiện phòng?
Hãy tính số mol có trong:
a) 28 gam Fe
b) 13,5 gam Al
c) 11 gam CO2
d) 4,958 lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn (250C và áp suất 1 bar)
e) 12,359 lít khí Me tan ở điều kiện tiêu chuẩn( 250C và áp suất 1 bar)
a) \(n_{Fe}=\dfrac{28}{56}=0,5\left(mol\right)\)
b) \(n_{Al}=\dfrac{13,5}{27}=0,5\left(mol\right)\)
c) \(n_{CO_2}=\dfrac{11}{44}=0,25\left(mol\right)\)
d) \(m_{O_2}=\dfrac{4,958.0,99}{0,082.\left(273+25\right)}=0,2\left(mol\right)\)
e) \(m_{CH_4}=\dfrac{12,359.0,99}{0,082\left(273+25\right)}=0,5\left(mol\right)\)
a: \(n=\dfrac{28}{56}=0.5\left(mol\right)\)
b: \(n=\dfrac{13.5}{27}=0.5\left(mol\right)\)
Để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm người ta tiến hành đun 12,25 gam KClO3 . Hãy a.Viết PT phản ứng b.Tính V khí oxi thu được ở điều kiện tiêu chuẩn c.Cho toàn bộ khí oxi thu được ở phản ứng trên tác dụng với 4,48 lít khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn.Tính khối lượng nước thu được
nKClO3 - 12.25/122.5 = 0.1 (mol)
2KClO3 -to-> 2KCl + 3O2
0.1_______________0.15
VO2 = 0.15*22.4 = 3.36 (l)
nH2 = 4.48/22.4 = 0.2 (mol)
2H2 + O2 -to-> 2H2O
0.2___0.1______0.2
=> O2 dư
mH2O = 0.2*18 = 3.6(g)
n KClO3=m/M=12,25/122,5=0,1 (mol)
a/ 2KClO3 --> 2KCl +3O2
TPT: 2 2 3 (mol)
TĐB:0,1 0,1 0,15 (mol)
b/ V O2=n*22,4=0,15*22,4=3,36 ( l)
c/ n H2=V/22,4=4,48/22,4=0,2 (mol)
PTHH: 2H2 +O2 --> 2H2O
TPT: 2 1 2 (mol)
TĐB: 0,2 0,15 (mol)
Xét tỉ lệ 0,2/2 < 0,15/1
=> H2 pư hết O2 pư dư
n H2O= 0,2*2/2=0,2 (mol)
m H2O = n*M=0,2 *18=3,6 (g)
Mik chắc chắn đúng tại mik học sinh chuyên hóa