Những câu hỏi liên quan
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
18 tháng 12 2017 lúc 6:50

HS có thể tìm 1 trong các từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc là: vui vẻ, sung sướng, vui sướng, vui mừng, phấn khởi, toại nguyện, mãn nguyện, thoải mái,….

VD: Cả lớp em vui vẻ liên hoan ẩm thực chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam.

Bình luận (0)
Mai Hai Anh
Xem chi tiết
sky12
21 tháng 12 2021 lúc 15:57

1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng

Đặt câu và phân tích;

  Cô bé ấy/có cuộc sống sung sướng.

     CN                 VN

Bình luận (0)
hương giang
21 tháng 12 2021 lúc 18:21

1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng

Đặt câu và phân tích;

  Cô bé ấy/có cuộc sống sung sướng.

     CN                 VN

Bình luận (0)
Son Dinh
Xem chi tiết

Đồng nghĩa với từ "nhân hậu" là từ "nhân từ", "hiền lành",...

Đồng nghĩa với từ "cần cù" là "siêng năng", "chăm chỉ", "chịu khó",...

Đồng nghĩa với từ "trung thực" là "chính trực", "thành thật", "cương trực",...

Đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" là "sung sướng", "vui sướng", "vui mừng",../

Đồng nghĩa với từ "dũng cảm" là "gan dạ", "quả cảm",...

Bình luận (0)
Thục Quyên
26 tháng 12 2021 lúc 8:36

 a)Nhân hậu

* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…

* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…

 b)Trung thực

* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…

* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
 c)Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

 d)Cần cù

* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

 hạnh phúc
*
đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,…
trái nghĩa: khốn khổ, khổ cực, bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, cơ cực,…

Bình luận (0)
༺вéღcнanн༻
26 tháng 12 2021 lúc 8:36

 Nhân hậu                                               Cần cù

đồng nghĩa: tốt bụng                              đồng nghĩa: chăm chỉ

trái nghĩa: độc ác                                    trái nghĩa: lười biếng

trung thực                                             hạnh phúc

đồng nghĩa: thật thà                               đồng nghĩa: toại nguyện

trái nghĩa: dối trá                                    trái nghĩa: bất hạnh

dũng cảm

đồng nghĩa: anh dũng

trái nghĩa: hèn nhát

 

Bình luận (0)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
14 tháng 6 2017 lúc 4:41

Từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng (may mắn, toại nguyện, giàu có...)

Đặt câu với từ tìm được: Em rất sung sướng khi mình đạt điểm cao trong kì thi vừa qua.

Bình luận (0)
z | O | Suỵt!
Xem chi tiết
Nguyễn Đăng Nhân
17 tháng 1 2022 lúc 9:43

Từ đồng nghĩa với Hạnh phúc:vui vẻ.

Đặt câu: Em hôm nay rất vui vẻ vì Tết sắp đến.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Ngô Hưng
17 tháng 1 2022 lúc 9:59

hình như đây là Văn chứ Vật lí cái j

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
nguyen thi ngoc anh
Xem chi tiết
Nguyen Ngoc Hao
2 tháng 1 2017 lúc 8:45

Mk cho bn 4 từ nhé.4 câu 

sung sướng,may mắn,thoải mái ,dễ chịu.

Tôi rất sung sướng

Tôi đang rất may mắn

Chúng tôi đang rất thoải mái

Bố mẹ tôi đang rất dễ chịu

Bình luận (0)
Trần Thị Thanh Thư
31 tháng 12 2017 lúc 10:18

sung sướng

bạn Ngọc rất sung sướng

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Xuân Nhiên
14 tháng 5 2018 lúc 21:24

1/Sung sướng:bạn tôi là một người sống sung sướng

2/Vui sướng: chú bướm xinh xinh đang bay qua bay lại với niềm vui sướng

3/Thoải mái: Ai cũng mong muốn có một cuộc sống thoải mái.

4/May mắn: Tôi thích sự may mắn

5/Yêu đời:Tôi chẳng cần sự giàu có, sung sướng, tôi cần lao động để trở nên yêu đời và quý trọng những gì mình có.

 Tk nhé!!

Bình luận (0)
Hoàn Hà
Xem chi tiết
Hoàn Hà
18 tháng 5 2022 lúc 4:59

Mình cần gấp .

Bình luận (0)

yêu quý

Em rất yêu quý bố mẹ.

Bình luận (1)
Phan Thị Phương Thảo
Xem chi tiết
Nguyễn Thái Sơn
6 tháng 6 2020 lúc 11:28

Từ đồng nghĩa : đôn hậu

Từ trái nghĩa : độc ác.

Mẹ em là người rất đôn hậu.

Bà hàng xóm nhà em rất độc ác.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Yuu Nguyen
Xem chi tiết
๖ۣۜHả๖ۣۜI
14 tháng 12 2021 lúc 14:26

Từ đồng nghĩa : sung sướng , vui vẻ

Từ trái nghĩa : bất hạnh , tủi cực

Bình luận (1)
sky12
14 tháng 12 2021 lúc 14:27

từ đồng nghĩa hạnh phúc:sung sướng,mãn nguyện,...

từ trái nghĩa hạnh phúc:bất hạnh,đau khổ,đớn đau ,...

Bình luận (2)
✰๖ۣۜNσNαмε๖ۣۜ✰
14 tháng 12 2021 lúc 14:30

từ đồng nghĩa hạnh phúc : may mắn , toại nguyện , ...

từ trái nghĩa hạnh phúc : khổ cực , cơ cực , ...

Bình luận (2)