Vệ tinh nhân tạo của trái đất ở độ cao 300 km với tốc Độ 7,9 km/s . Tính tốc độ góc,chu kì của nó. Coi chuyển động là chuyển động tròn đều . Bán kính trái đất bằng 6400 km
Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay với vận tốc 7,9 km/s. Coi về tinh chuyển động tròn đều và bán kính Trái Đất bằng 6400 km. Chu kỳ của về tinh quay xung quanh Trái Đất là
A. 1h 27min 10s.
B. 1h 28min 49s.
C. 500 phút.
D. 83 phút.
Chọn đáp án B
Bán kính quỹ đạo của vệ tinh là
Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300km bay với tốc độ 8,1 km/s. Coi chuyển động là tròn đều và quỹ đạo nằm trong mặt phẳng xích đạo. Bán kính Trái Đất bằng 6400 km. Tốc độ góc của vệ tinh gần giá trị nào sau đây?
Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300km bay với tốc độ 8,1 km/s. Coi chuyển động là tròn đều và quỹ đạo nằm trong mặt phẳng xích đạo. Bán kính Trái Đất bằng 6400 km. Tốc độ góc của vệ tinh gần giá trị nào sau đây?
A. 1,18.10-3 rad/s
B. 1,21. 10-3 rad/s
C. 7,27.10-5 rad/s
D. 1,48. 10-5 rad/s
1. Một vật chuyển động với phương trình x = 5 +2t-t2 (m,s). Gia tốc của vật là
A. - 2 m/s2 B. -1 m/s2 C. 2 m/s2 D. 5 m/s2
2.
Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay với tốc độ 7,9 km/s. Tính tốc độ góc, chu kì của nó. Coi chuyển động là tròn đều. Bán kính trái đất bằng 6400 km
A. ω = 12.10-3(rad/s); T = 5,23.103s B. ω = 1,2.10-3(rad/s); T = 5,32.103s
C. ω = 1,2.10-3(rad/s); T = 5,23.104s D. ω = 1,2.10-3 (rad/s); T = 5,23.103 s
3.
Tác dụng vào một vật đồng thời hai lực\(\overrightarrow{F1}\) và \(\overrightarrow{F2}\) trong đó F1 = 20N và F2 = 40N. Góc giữa hai lực bằng 0. Độ lớn hợp lực là:
A. 60N B. 10 N. C. 50 N D. 120N
4. Hai ôtô xuất phát cùng 1 lúc từ A và B cách nhau 40km, chuyển động đều cùng chiều từ A đến B. Vận tốc mỗi xe lần lượt là 40km/h và 20km/h. Chọn trục tọa độ trùng với đường thẳng quỹ đạo, A là gốc tọa độ, chiều AB là chiều dương, gốc thời gian là lúc 2 xe xuất phát. Hai xe gặp nhau ở đâu, khi nào
Câu 1.
Ta có: \(x=5+2t-t^2\) có \(x_0=5m;v_0=2\)m/s; \(a=-2\)m/s2
Gia tốc vật là:
\(a=-2\)m/s2
Chọn A.
vệ tinh nhân tạo của trái đất ở độ cao 280km bay với vận tốc 7,9km/s. tính vận tốc góc, chu kì, tần số của nó. coi chuyển động là tròn đều. bán kính trái đất là 6400km
tham khảo ở đây
Bài 5. Chuyển động tròn đều - Hoc24Vệ tinh nhân tạo của trái đất ở độ cao h = 320 km bay với vận tốc 7,9km/h. Tính tốc độ góc, chu kì, tần số của nó. Coi chuyển động là tròn đều. Bán kính Trái Đất R = 6400 km.
Tốc độ góc ω = v R + h = 7 , 9 6400 + 320 = 8 , 2.10 − 4 s-1.
Chu kì T = 2 π ω = 2.3 , 14 8 , 2.10 − 4 = 7658 s = 2h 7 phút 38 giây.
Tần số f = 1 T = 1 7658 = 0 , 13.10 − 3 vòng/giây.
Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300m bay với vận tốc 7,0km/s. Coi vệ tinh chuyển động tròn đều và bán kính Trái Đất bằng 6400km. Chu kì của vệ tinh bay quanh Trái Đất là
A. 2h34’.
B. 1h43’.
C. 1h27’.
D. 4h15’.
Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300m bay với vận tốc 7,0km/s. Coi vệ tinh chuyển động tròn đều và bán kính Trái Đất bằng 6400km. Chu kì của vệ tinh bay quanh Trái Đất là
A. 2h34'
B. 1h43'
C. 1h27'
D. 4h15'
1 vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh trái đất với tốc độ 8km/s và cách mặt đất 600 km. Biết R trái đất =6400 km
a. tính tốc độ góc của vệ tinh bay 1 vòng quanh trái đất
b. tính chu kỳ ( thời gian ngắn nhất vệ tinh bay hết một vòng quanh trái đất)
a. Ta có: \(8km/s=8000m/s\)
Khoảng cách từ vệ tinh đến trái đất:
\(r=\left(600.10^3\right)+\left(6400.10^3\right)=7.10^6m\)
Tốc độ góc của vệ tinh bạy 1 vòng trái đất:
\(\omega=\dfrac{v}{r}=\dfrac{8000}{7.10^6}=\dfrac{1}{875}\left(rad/s\right)\)
b. Chu kì của vệ tinh bay hết một vòng trái đất:
\(T=\dfrac{2\pi}{\omega}=\dfrac{2.3,14}{\dfrac{1}{875}}=5495s\)