Cấu trúc ADVS ( cấu trúc trạng ngữ )
Hơi khó hiểu nhỉ cái này là cấu trúc t.anh bn nào hc giỏi thì sẽ tl đúng
Cho mk hỏi bạn nào đã làm bài 45' môn Tiếng Anh lớp 7 (Unit1,2,3) thì cho mk biết chủ yếu làm về những phần nào(ngữ pháp, nghe, từ vựng)?Cấu trúc ra sao?Dễ hay khó?
Tiện thể giúp mk: THÌ TƯƠNG LAI GẦN (NEAR FUTURE) LÀ GÌ LUN NHA!^^(Cách dùng?Cấu trúc ?Trạng từ thường gặp và ví dụ nhé)
CẢM ƠN!^^
Theo mình thì có cả 3 phần NP - N - TV (Bài kiểm tra của mình là kiểm tra chung 3 khối 6, 7, 8). Bao gồm thì HTĐ, HTHT, QKĐ (Không biết có thiếu không). Đề tiếng anh đối với 1 đứa ngu như mình thì nhìn vào rất dễ =))). Nó bao gồm bài nghe, khoanh từ thích hợp, sắp xếp từ, viết 1 đoạn văn,... Vì đây là đề chung nên mình không biết có giống với đề riêng không, tại 1 tuần nữa mình mới kiểm tra 1 tiết đề riêng.
tôi đã lam bài 45 p tiếng anh rồi . nó chủ yếu về phần ngữ pháp . mà bạn học ở trương nào
tương lai gần là dùng để diễn tả 1 kế hoạch,dự định cụ thể có tính toán in future ko xa.công thức:s+is/am/are+going to+v. dấu hiệu nhận bt : next week/month/year/day ,tômrow,in+thời gian
Cảm ơn nhé!
Cấu trúc nào trong các cấu trúc sau đây là cấu trúc có số từ chỉ số đếm xuất hiện ở vị trí đúng?
A. Những , các,...
B. Dăm ba, năm bảy, một vài,...
C. Hai, bốn, sáu, tám
Các bn cho mk xin cái link các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh liên quan đến thi học sinh giỏi lớp 7 hurry up
1. Từ chỉ số lượng:
a lot of + N đếm được và không đếm đượclots of + N đếm được và không đếm đượcmany + N danh từ đếm được số nhiềumuch + N không đếm đượcEx: She has lots of / many books.
There is a lot of / much water in the glass.
2. Câu so sánh:
a. So sánh hơn:
Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than ….. I am taller thanTính từ dài: S + be + more + adj + than …. My school is more beautiful than your school.b. So sánh nhất:
Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est ….. He is the tallest in hisTính từ dài: S + be + the most + adj …. My school is the mostc. Một số từ so sánh bất qui tắc:
good / well better the bestbad worse the worst3. Từ nghi vấn:
what: cái gìwhere:ở đâuwho: aiwhy: tại saowhen: khi nàohow: như thế nàohow much: giá bao nhiêuhow often: hỏi tần suấthow long: bao lâuhow far: bao xawhat time: mấy giờhow much + N không đếm được: có bao nhiêuhow many + N đếm được số nhiều: có bao nhiêu4. Thì
Thì | Cách dùng | Dấu hiệu | Ví dụ |
SIMPLE PRESENT (Hiện tại đơn)
– To be: thì, là, ở KĐ: S + am / is / are | – chỉ một thói quen ở hiện tại – chỉ một sự thật, một chân lí. | – always, usually, often, sometimes, seldom, rarely (ít khi), seldom (hiếm khi), every, once (một lần), | – She often gets up at 6 am. – The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở hướng Đông) |
PĐ: S + am / is / are + not NV: Am / Is / Are + S …? – Động từ thường: KĐ: S + V1 / V(s/es) PĐ: S + don’t/ doesn’t + V1 NV: Do / Does + S + V1 …? | twice (hai lần) | ||
PRESENT CONTINUOUS (Hiện tại tiếp diễn) KĐ: S + am / is / are + V-ing PĐ: S + am / is / are + not + V-ing
NV: Am / Is /Are + S + V-ing? | – hành động đang diễn ra ở hiện tại. | – at the moment, now, right now, at present – Look! Nhìn kìa – Listen! Lắng nghe kìa | – Now, we are learning English. – She is cooking at the moment. |
SIMPLE PAST (Quá khứ đơn)
– To be: KĐ: I / He / She / It + was You / We / They + were PĐ: S + wasn’t / weren’t NV: Was / were + S …?
– Động từ thường: KĐ: S + V2 / V-ed PĐ: S + didn’t + V1 NV: Did + S + V1 ….? | – hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ. | – yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, … | – She went to London last year. – Yesterday, he walked to school. |
SIMPLE FUTURE (Tương lai đơn)
KĐ: S + will / shall + V1 I will = I’ll PĐ: S + will / shall + not + V1 (won’t / shan’t + V1)
NV: Will / Shall + S + V1 …? | – hành động sẽ xảy ra trong tương lai | – tomorrow (ngày mai), next, in 2015, tonight (tối nay), soon (sớm) …. | – He will come back tomorrow. – We won’t go to school next Sunday. |
mk hok có . Hay bn vào trang :" go IOE-Hấp dẫn - Mê say "nhé
hãy cho biết các câu lệnh Pascal thực hiện cấu trúc rẽ nhánh như thế nào? chương trình sẽ kiểm tra cấu trúc này như thế nào?
Cấu trúc rẽ nhánh:
if <điều kiện> do <câu lệnh 1>
else <câu lệnh 2>;
Khẳng định nào sau đây về cấu trúc của gen cấu trúc là đúng
A.Vùng mã hóa mang thông tin mã hóa cho axitamin của chuỗi Polipeptit
B.Vùng kết thúc nằm ở đầu 5’ của mạch gốc và mang thông tin điều hòa quá trình dịch mã
C.Vùng kết thúc nằm ở đầu 3’ của mạch gốc và mang thông tin điều hòa quá trình phiên mã, dịch mã
D.Cấu trúc 3 vùng điển hình chỉ có ở gen sinh vật, không có ở sinh vật nhân sơ
Cấu trúc chung của một gen cấu trúc được chia làm 3 phần theo thứ tự sau vùng điều hòa : nằm ở đầu gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mãvùng mã hóa: mang thông tin mã hóa axit amin, quy định trình tự axit amin trên chuỗi PLPT vùng kết thúc: nằm ở cuối gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã
Chọn A
Câu 8. “Nếu trời không mưa thì em đi đá bóng” có chứa cấu trúc nào?
A. Cấu trúc tuần tự B. Cấu trúc nhánh dạng thiếu
C. Cấu trúc nhánh dạng đủ D. Cấu trúc lặp
Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm cấu trúc địa hình của khu vực Nam Mĩ? *
- Cấu trúc địa hình chủ yếu là đồng bằng.
- Cấu trúc địa hình đơn giản. .
- Cấu trúc địa hình ít chia cắt mạnh.
- Cấu trúc địa hình phức tạp
Quan sát Tập bản đồ Địa lí 7 (trang 19), cho biết các trung tâm công nghiệp lớn ở châu Mĩ thường phân bố tập trung nhiều ở khu vực nào sau đây? *
- Ven biển Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
- Trong các lục địa.
- Ven biển Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
- Eo đất Trung Mĩ.
Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm cấu trúc địa hình của khu vực Nam Mĩ? *
- Cấu trúc địa hình chủ yếu là đồng bằng.
- Cấu trúc địa hình đơn giản. .
- Cấu trúc địa hình ít chia cắt mạnh.
- Cấu trúc địa hình phức tạp
Quan sát Tập bản đồ Địa lí 7 (trang 19), cho biết các trung tâm công nghiệp lớn ở châu Mĩ thường phân bố tập trung nhiều ở khu vực nào sau đây? *
- Ven biển Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
- Trong các lục địa.
- Ven biển Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
- Eo đất Trung Mĩ.
Khi phân tích một axit nuclêic người ta thu được thành phần của nó có 20% A, 20% G, 40% X và 20% T. Kết luận nào sau đây đúng?
A.Axit nuclêic này là ADN có cấu trúc dạng sợi đơn.
B.Axit nuclêic này là ADN có cấu trúc dạng sợi kép.
C.Axit nuclêic này là ARN có cấu trúc dạng sợi đơn.
D.Axit nuclêic này là ARN có cấu trúc dạng sợi kép.
Câu 4: Câu lệnh được mô tả như sau: “ Nếu Điều kiện đúng thực hiện Lệnh, nếu sai thì dừng” là câu lệnh gì?
A. Cấu trúc lặpB. cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếuC. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ
D. Cấu trúc tuần tự