ở thành phố nước được phân phối đến hộ gia đình như thư thế nào
Chi tiêu các hộ gia đình ở thành phố so với nông thôn như thế nào?
A. lớn hơn
B. nhỏ hơn
C. bằng nhau
D. Cả A, B, C đều sai
Đáp án: A
Giải thích: Chi tiêu các hộ gia đình ở thành phố lớn hơn so với nông thôn – SGK trang 133
nhắn linh tinh báo cáo bây giờ
Nhà ở mặt phố thường có kiểu kiến trúc như thế nào?
A.
Nhà được xây dựng để phục vụ nhiều hộ gia đình.
B.
Nhà ở thường được thiết kế nhiều tầng.
C.
Các khu vực chức năng trong nhà thường được xây dựng tách biệt.
D.
Có hệ thống phao dưới sàn giúp nhà có thể nổi lên.
kể tên các khoản thu nhập của gia đình em ?
thu nhập của gia đình thành phố khác với thu nhập của gia đình nông thôn như thế nào ?
giúp mk vs
Các loại thu nhập của gia đình em gồm:
- Thu nhập bằng tiền: tiền lương, tiền thưởng, tiền công,… của bố mẹ.
- Thu nhập bằng hiện vật: các sản phẩm tự sản xuất ra như thóc, ngô, khoai, sắn, bò, cá
Thu thập của các hộ gia đình ở thành phố chủ yếu bằng tiền,còn thu nhập của các hộ gia đình ở nông thôn chủ yếu bằng sản phẩm mà họ tạo ra.
Thu nhập của hộ gia đình ở thành phố chủ yếu bằng gì?
A. Tiền
B. Sản phẩm
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Đáp án: A
Giải thích: Thu nhập của hộ gia đình ở thành phố chủ yếu bằng tiền – SGK trang 127
Quan hệ giữa các thành viên trong gia đình được thực hiện ở việc đối xử với nhau như thế nào?
A. Công bằng, bình đẳng, tôn trọng
B. Công bằng, dân chủ, bình đẳng
C. Công bằng, dân chủ, tôn trọng
D. Công bằng, tôn trọng, yêu thương.
Quan hệ giữa các thành viên trong gia đình được thực hiện ở việc đối xử công bằng, dân chủ và tôn trọng lẫn nhau.
Đáp án cần chọn là: C
theo em, truyền thống của gia đình, dòng họ ảnh hưởng đến mỗi thành viên trong gia đình như thế nào?
gia đình là j? pháp luật nước ta quy định về quyền và nghĩa vụ của các thành viên gia đình như thế nào?
Kết quả điều tra về số xe máy của mỗi hộ gia đình trong một khu phố được cho bởi bảng tần số sau:
Số xe máy | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Số hộ gia đình | 12 | 25 | 40 | 5 | 3 | 2 |
Tính các số đặc trưng đo xu thế trung tâm và mức độ phân tán của mẫu số liệu trên.
Số trung bình | \(\overline x \) | 1,632184 |
Phương sai \(({S^2})\) | \({\sigma ^2}x\) | 1,106091 |
Độ lệch chuẩn \((S)\) | \(\sigma x\) | 1,051708 |
Phương sai hiệu chỉnh \(({\widehat s^2})\) | \({s^2}x\) | 1,118952 |
Cỡ mẫu | \(n\) | 87 |
Giá trị nhỏ nhất | \(\min \left( x \right)\) | 0 |
Tứ phân vị thứ nhất | \({Q_1}\) | 1 |
Trung vị \(({M_e})\) | \(Med\) | 2 |
Tứ phân vị thứ ba | \({Q_3}\) | 2 |
Giá trị lớn nhất | \(\max (x)\) | 5 |