viết các biểu thức sau dưới dạng một tích các đa thức
a)162-9 b)9a2-25b4
c)81-y4
Viết các đa thức sau dưới dạng thành tích
x4-y4
\(x^4-y^4=\left(x^2\right)^2-\left(y^2\right)^2=\left(x^2+y^2\right)\left(x^2-y^2\right)=\left(x^2+y^2\right)\left(x+y\right)\left(x-y\right)\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng một tích hai đa thức
a , 27 + x3 b , 64x3 + 0,001 c , 8 - 27x3 d , x3/125 - y3/27
Giúp em
\(a,=\left(3+x\right)\left(9-3x+x^2\right)\\ b,=\left(4x+0,1\right)\left(16x^2-0,4x+0,01\right)\\ c,=\left(2-3x\right)\left(4+6x+9x^2\right)\\ d,=\left(\dfrac{x}{5}-\dfrac{y}{3}\right)\left(\dfrac{x^2}{25}+\dfrac{xy}{15}+\dfrac{y^2}{9}\right)\)
a) \(27+x^3=3^3+x^3=\left(3+x\right)\left(9-3x+x^2\right)\)
b) \(64x^3+0,001=\left(4x\right)^3+\left(\dfrac{1}{10}\right)^3=\left(4x+\dfrac{1}{10}\right)\left(16x^2-\dfrac{4x}{10}+\dfrac{1}{100}\right)\)
a/\(27+x^3=\left(3+x\right)\left(9-3x+x^2\right)\)
b/ \(64x^3+0,001=\left(4x+0,1\right)\left(16x^2-0,4x+0,01\right)\)
c/ \(8-27x^3=\left(2-3x\right)\left(4+6x+9x^2\right)\)
d/ \(\dfrac{x^3}{125}-\dfrac{y^3}{27}=\left(\dfrac{x}{5}-\dfrac{y}{3}\right)\left(\dfrac{x^2}{25}+\dfrac{xy}{15}+\dfrac{y^2}{9}\right)\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng: 2x y 2 + x 2 y 4 + 1
2x y 2 + x 2 y 4 + 1 = x y 2 2 + 2.x y 2 .1 + 1 2 = x y 2 + 1 2
viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa: a) 9 x 3^2 x 1/81;b) 3^4 x 3^5 : 1/27; c) 2^6x4x32/(-2)^2x25
b: \(3^4\cdot3^5:\dfrac{1}{27}==3^9\cdot3^3=3^{12}\)
Bài 2 : viết các biểu thức sau dưới dạng một tích các đa thức
a) \(16x^2-9\)
b) \(9a^2-25b^4\)
c) \(81-y^4\)
d) \(\left(2x+y\right)^2-1\)
e) \(\left(x+y+z\right)^2-\left(x-y-z\right)^2\)
a,16x2-9
=42x2-32
=(4x-3)(4x+3) HĐT thứ 3
b,9a2-25b2
=32a2-52b2
=(3a-5b)(3a+5b) HĐT thứ 3
c,81-y4
=32.32-y2.y2
=(32-y2)
=(3-y)(3+y) HĐT thứ 3
d,(2x+y)2-1
=(2x+y-1)(2x+y-1) HĐT thứ 3
e,(x+y+z)2-(x-y-z)2
cái này là HĐT thứ 8 mở rộng bạn lên mạng tìm nha
a) \(16x^2-9=\left(4x\right)^2-3^2=\left(4x-3\right).\left(4x+3\right)\)
b) \(9a^2-25b^4=\left(3a\right)^2-\left(5b^2\right)^2=\left(3a-5b^2\right).\left(3a+5b^2\right)\)
c) \(81-y^4=9^2-\left(y^2\right)^2=\left(9-y^2\right).\left(9+y^2\right)\)
d)\(\left(2x+y\right)^2-1=\left(2x+y\right)^2-1^2=\left(2x+y-1\right).\left(2x+y+1\right)\)
81-(9-x^2)^2
viết biểu thức sau dưới dạng tích
Ta có: \(81+\left(9-x^2\right)^2\)
Tương tự: \(81+-x^4+18x^2+-81\)
\(=\left(-x^4\right)+\left(18x^2\right)+\left(81+-81\right)\)
\(=-x^4+18x^2\)
\(81-\left(9-x^2\right)^2\)
\(=\)\(9^2-\left(3^2-x^2\right)^2\)
\(=\)\(9^2-\left(9-x^2\right)^2\)
\(=\)\(\left(9-9+x\right)\left(9+9-x\right)\)
\(=\)\(x\left(18-x\right)\)
Chúc bạn học tốt ~
81-(9-x^2)^2
=9^2-(3^2-x^2)^2
=9^2-(9- x^2)^2
=(9-9+x).(9+9-x)
=x.(18-x)
Câu 21. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
x^2+4x+4
Câu 22. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu:
x^2-8x+16
Câu 23. Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng:
x^3+12x^2+48x+64
Câu 24. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
4x^2-6x
Câu 25. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 – 9x
x^3-9x
Câu 26. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x2(x – 2y) – 15x(x – 2y)
5x^2(x-2y)-15x(x-2y)
Câu 27. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 – 3x2 – 4x + 6
2x^3-3x^2-4x+6
Câu 28. Tìm x biết: x2 – 3x = 0
x^2-3x=0
Câu 29. Tìm x biết:
x^2-3x=0
Câu 30. Tìm x biết:
(3x-2)(x+1)+2(3x-2)=0
Câu 21:
\(x^2+4x+4=\left(x+2\right)^2\)
Câu 22:
\(x^2-8x+16=\left(x-4\right)^2\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng tích của các đa thức:
a) 8x3-1000 b) 0,001+64x3 c) \(\dfrac{1}{125}\)y3+x3
d) 27x3-\(\dfrac{1}{8}\)y3 e) (x-1)3+27 f) \(\dfrac{x^6}{8}\)-y6
Giải chi tiết giúp mình nha.Cảm ơn.
\(a,=8\left(x^3-125\right)=8\left(x-5\right)\left(x^2+5x+25\right)\\ b,=\left(0,1+4x\right)\left(0,01-0,4x+16x^2\right)\\ c,=\left(x+\dfrac{1}{5}y\right)\left(x^2-\dfrac{1}{5}xy+\dfrac{1}{25}y^2\right)\\ d,=\left(3x-\dfrac{1}{2}y\right)\left(9x^2+\dfrac{3}{2}xy+\dfrac{1}{4}y^2\right)\\ e,=\left(x-1+3\right)\left[\left(x-1\right)^2-3\left(x-1\right)+9\right]\\ =\left(x+2\right)\left(x^2-2x+1-3x+3+9\right)\\ =\left(x+2\right)\left(x^2-5x+13\right)\\ f,=\left(\dfrac{x^2}{2}-y^2\right)\left(\dfrac{x^4}{4}+\dfrac{x^2y^2}{2}+y^4\right)\)
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 48 . 220 ; 912 . 275 . 814 ; 643 . 45 . 162
b) 2520 . 1254 ; x7 . x4 . x3 ; 36 . 46
c) 84 . 23 . 162 ; 23 . 22 . 83 ; y . y7