cho phân thức A = 3x mũ 2 - 6x phần x - 2
a. Tìm điều kiện để xác định phân thức A
b. Tìn giá trị của A tại x = 4
Cho phân thức p=3x^2+6x+3/x+1 a, Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức p xác định. b, Rút gọn phân thức p c,Tính giá trị của phân thức tại x=2
\(P=\dfrac{3x^2+6x+3}{x+1}\)
\(a,\) Điều kiện xác định: \(x+1\ne0\Leftrightarrow x\ne-1\)
\(b,P=\dfrac{3x^2+6x+3}{x+1}=\dfrac{3\left(x^2+2x+1\right)}{x+1}=\dfrac{3\left(x+1\right)^2}{x+1}=3\left(x+1\right)=3x+3\)
\(c,x=1\Rightarrow P=3.1+3=6\)
cho phân thức\(\dfrac{x^2+6x+9}{x^2-9}\)
a,tìm điều kiện xác định của x để phân thức xác định
b,rút gọn phân thức
c,tính giá trị của A tại x=2
1.Cho biểu thức C = x³/x²-4 - x/x-2 - 2/x+2
a,tìm giá trị của biến để biểu thức được xác định
b,Tìm x để C=0
c,Tìm giá trị nguyên của x để C nhận giá trị dương
2,cho P = (2+x/2-x + 4x²/x²-4 - 2-x/2+x): x²-3x/2x²-x³
a,Tìm điều kiện của x để giá trị của P được xác định
B, rút gọn P
c,Tính giá trị P với |x-5|=2
d,Tìm x để P<0
3,cho biểu thức B = [x+1/2x-2 + 3/x²-1 - x+3/2x+2]. 4x²-4/5
a,Tìm điều kiện của x để giá trị biểu thức được xác định
b,CMR khi giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến x?
4,Cho phân thức C = 3x²-x/9x²-6x+1
a, tìm điều kiện xác định phân thức
b,tính giá trị phân thức tại x=-8
c,Tìm x để giá trị của phân thức nhận giá trị dương
1.a)\(\frac{x^3}{x^2-4}-\frac{x}{x-2}-\frac{2}{x+2}\)
\(=\frac{x^3}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}-\frac{x}{x-2}-\frac{2}{x+2}\)
Để biểu thức được xác định thì:\(\left(x+2\right)\left(x-2\right)\ne0\)\(\Rightarrow x\ne\pm2\)
\(\left(x+2\right)\ne0\Rightarrow x\ne-2\)
\(\left(x-2\right)\ne0\Rightarrow x\ne2\)
Vậy để biểu thức xác định thì : \(x\ne\pm2\)
b) để C=0 thì ....
1, c , bn Nguyễn Hữu Triết chưa lm xong
ta có : \(/x-5/=2\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x-5=2\\x-5=-2\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=7\\x=3\end{cases}}\)
thay x = 7 vào biểu thứcC
\(\Rightarrow C=\frac{4.7^2\left(2-7\right)}{\left(7-3\right)\left(2+7\right)}=\frac{-988}{36}=\frac{-247}{9}\)KL :>...
thay x = 3 vào C
\(\Rightarrow C=\frac{4.3^2\left(2-3\right)}{\left(3-3\right)\left(3+7\right)}\)
=> ko tìm đc giá trị C tại x = 3
chết mk nhìn nhầm phần c bài 2 :
\(2,\left(\frac{2+x}{2-x}+\frac{4x^2}{x^2-4}-\frac{2-x}{2+x}\right):\frac{x^2-3x}{2x^2-x^3}\)
Để P xác định
\(\Rightarrow2-x\ne0\Rightarrow x\ne2\)
\(2+x\ne0\Rightarrow x\ne-2\)
\(x^2-4\ne0\Rightarrow x\ne0\)
\(x^2-3x\ne0\Rightarrow x\ne3\)
b, \(P=\left(\frac{2+x}{2-x}+\frac{4x^2}{\left(2+x\right)\left(2-x\right)}+\frac{2-x}{2+x}\right):\frac{x\left(x-3\right)}{x^2\left(2-x\right)}\)
\(P=\left[\frac{4+4x+x^2}{\left(2-x\right)\left(2+x\right)}-\frac{4x^2}{\left(2+x\right)\left(2-x\right)}-\frac{4-4x+x^2}{\left(2+x\right)\left(2-x\right)}\right].\frac{x\left(2-x\right)}{x-3}\)
\(P=\left[\frac{8x-4x^2}{\left(2-x\right)\left(2+x\right)}\right].\frac{x\left(2-x\right)}{x-3}=\frac{4x\left(2-x\right)}{\left(2-x\right)\left(2+x\right)}.\frac{x\left(2-x\right)}{x-3}\)
\(P=\frac{4x^2\left(2-x\right)}{\left(x-3\right)\left(2+x\right)}\)
d, ĐỂ \(p=\frac{8x^2-4x^3}{x^2-x-6}< 0\)
\(TH1:8x^2-4x^3< 0\)
\(\Rightarrow8x^2< 4x^3\)
\(\Rightarrow2< x\Rightarrow x>2\)
\(TH2:x^2-x-6< 0\Rightarrow x^2< x+6\)
Cho phân thức A=\(\frac{3x^3+6x^2}{x^3+2x^2+x+2}\)
a)Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định
b)Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 2
a) ĐKXĐ: \(^{x^3+2x^2+x+2}\)khác 0
=> x^2(x+2)+(x+2) Khác 0
=> (x^2+1)(x+2) khác 0
=> x^2 khác -1(vô lý) và x khác -2
Vậy x khác -2 thì biểu thức A được xác định
b)\(A=\frac{3x^3+6x^2}{x^3+2x^2+x+2}=\frac{3x^2\left(x+2\right)}{x^2\left(x+2\right)+\left(x+2\right)}\)
\(=\frac{3x^2\left(x+2\right)}{\left(x^2+1\right)\left(x+2\right)}=\frac{3x^2}{x^2+1}\)
Để A=2 thì \(\frac{3x^2}{x+2}=2\)=>\(3x^2=2\left(x^2+1\right)=>3x^2=2x^2+2\)
\(=>x^2=2=>x=\sqrt{2}\)(Thỏa mãn điều kiện xác định)
\(\frac{3x^2-x}{9x^2-6x+1}\)
a) tìm điều kiện xác định của phân thức
b)
Tính giá trị của phân thức tại x=8
c) TÌm x để giá trị của phân thức nhận giá trị âm
a/ A=\(\frac{x\left(3x-1\right)}{\left(3x-1\right)^2}=\frac{x}{3x-1}\)
A xác định khi 3x-1 #0 <=> x khác 1/3
b/ x=8 => A=\(\frac{8}{3.8-1}=\frac{8}{23}\)
c/ A\(\le0\)Khi:
+/\(\hept{\begin{cases}x\ge0\\3x-1\le0\end{cases}}< =>0\le x\le\frac{1}{3}\)
+/ \(\hept{\begin{cases}x\le0\\3x-1\ge0\end{cases}}\)Không có giá trị x phù hợp
Vậy để A<0 <=> \(0\le x\le\frac{1}{3}\)
a,\(\frac{3x^2-x}{9x^2-6x+1}=\frac{x\left(3x-1\right)}{\left(3x-1\right)^2}=\frac{x}{3x-1}\)
Vậy đk xác định của phân thức là \(x\ne\frac{1}{3}\)
b, Ta thay x=8
\(\frac{x}{3x-1}=\frac{8}{3.8-1}=\frac{8}{23}\)
c, x<0
\(\Rightarrow\frac{x}{3x-1}=-1\Leftrightarrow x=0,25\)
mấy bạn kia dùng dấu \("\le"\) là sai nhé
\(c)\) \(\frac{3x^2-x}{9x^2-6x+1}=\frac{x\left(3x-1\right)}{\left(3x-1\right)^2}=\frac{x}{3x-1}< 0\)
TH1 : \(\hept{\begin{cases}x< 0\\3x-1>0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x< 0\\x>\frac{1}{3}\end{cases}}}\) ( loại )
TH2 : \(\hept{\begin{cases}x>0\\3x-1< 0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x>0\\x< \frac{1}{3}\end{cases}}\Leftrightarrow0< x< \frac{1}{3}}\)
Vậy để phân thức âm thì \(0< x< \frac{1}{3}\)
PS : giải thích dùm 1 người, ko copy
\(A=\dfrac{x^2-2x+1}{x^2-1}\)
a) tìm điều kiên xác định của phân thức
b)rút gọn phân thức
c)tính giá trị của phân thức tại x=3
BÀI5
\(B=\dfrac{6x-2y}{9x^2-y^2}\)
a)tìm điều kiện xác định của phân thức
b)rút gọn phân thức
c)tính giá trị của phân thức tại x=1 y=-1/2
a) ĐKXĐ:
\(x^2-1\ne0\Leftrightarrow x\ne\pm1\)
b) \(A=\dfrac{x^2-2x+1}{x^2-1}\)
\(A=\dfrac{x^2-2\cdot x\cdot1+1^2}{x^2-1^2}\)
\(A=\dfrac{\left(x-1\right)^2}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}\)
\(A=\dfrac{x-1}{x+1}\)
c) Thay x = 3 vào A ta có:
\(A=\dfrac{3-1}{3+1}=\dfrac{2}{4}=\dfrac{1}{2}\)
a) ĐKXĐ:
\(9x^2-y^2\ne0\Leftrightarrow\left(3x\right)^2-y^2\ne0\Leftrightarrow\left(3x-y\right)\left(3x+y\right)\ne0\)
\(\Leftrightarrow3x\ne\pm y\)
b) \(B=\dfrac{6x-2y}{9x^2-y^2}\)
\(B=\dfrac{2\cdot3x-2y}{\left(3x\right)^2-y^2}\)
\(B=\dfrac{2\left(3x-y\right)}{\left(3x+y\right)\left(3x-y\right)}\)
\(B=\dfrac{2}{3x+y}\)
Thay x = 1 và \(y=\dfrac{1}{2}\) và B ta có:
\(B=\dfrac{2}{3\cdot1+\dfrac{1}{2}}=\dfrac{2}{3+\dfrac{1}{2}}=\dfrac{2}{\dfrac{7}{2}}=\dfrac{4}{7}\)
Câu 5: \(A=\frac{3x^3+6x^2}{x^3+2x^2+x+2}\)
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức đc xác định
b) tìm giá trị của x để phân thức A có giá trị =2
a)=3x2(x+2)/x2(x+2)+(x+2)
=3x2(x+2)/(x+2)(x2+1)
Để phân thức được xác định thì (x+2)(x2+1) khác 0
X2+1 >0
x+20
x2
b) theo câu a
ta có:
=3x2(x+2)/(x+2)(x2+1)
=3x2/x2+1=2
=3x2=(x2+1)2
=3x2=2x2+2
=x2=2
x=
a, ĐK : \(x^3+2x^2+x+2\ne0\Leftrightarrow x^2\left(x+2\right)+x+2\ne0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+1\right)\left(x+2\right)\ne0\Leftrightarrow x^2+1\ne0;x\ne-2\)
b. Ta có : \(A=\frac{3x^3+6x^2}{x^3+2x^2+x+2}=\frac{3x^2\left(x+2\right)}{\left(x^2+1\right)\left(x+2\right)}=\frac{3x^2}{x^2+1}=2\)
\(\Rightarrow3x^2=2x^2+2\Leftrightarrow x^2-2=0\Leftrightarrow x=\pm\sqrt{2}\)
x^5+x^4-16x-16/x^3-6x^2-9x+14
a)Tìm điều kiện của x để giá trị các phân thức được xác định
b)Rút gọn phân thức
c)Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 0
d)Tìm giá trị của phân thức A tại x=3
Cho phân thức \(\frac{3x^3+6x^2}{x^3+x^2+x+2}\)
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định
b) Chứng tỏ rằng giá trị của phân thức luôn luôn không âm khi nó được xác định
Cho phân thức:\(\frac{3x^2+6x^2}{x^3+2x^2+x+2}\)
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định ?
b) Chứng tỏ rằng giá trị của phân thức luôn không âm khi nó được xác định
\(\frac{3x^2+6x^2\left(xemlai\right)6x^2hay\left(6x\right)}{x^3+2x^2+x+2}=\frac{9x^2\left(culamtheode\right)}{x^3\left(x+2\right)+x+2=9}=\frac{9x^2}{\left(x^3+1\right)\left(x+2\right)}=\frac{9x^2}{\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x^2-x+1\right)}\)
a)
\(x+1\ne0;x+2\ne0;x^2-x+1\ne0\)
\(x\ne-1;-2\)
b) khi 1<x<2 gia tri phan thuc <0 (-) xem lai