75 + 58.50 – 58.25
20 : 22 – 59 : 58
(519 : 517 – 4) : 7
84 : 4 + 39 : 37
295 – (31 – 22.5)2
1125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60.
29 – [16 + 3.(51 – 49)]
47 – (45.24– 52.12) : 14
102– 60 : (56 : 54 – 3.5)
2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2]
1205 – [1200 – (42– 2.3)3: 40]
500 – {5[409 – (23.3 – 21)2] + 103} : 15
967 – [8 + 2.32– 24 : 6 + (9 – 7)3].5
Bài 2. Trong các số 2540; 1347; 1638; 2356 ; số nào chia hết cho 2? Số nào chia hết cho 3? Số nào chia hết cho cả 2 và 3.
Bài 3. Điền chữ số vào dấu * để :
a. 423* chia hết cho 3 và 5.
b. 613* chia hết cho2 và 9.
Bài 4. Tìm UCLN và BCNN của.
a. 24 và 10
b. 30 và 28
c. 150 và 84
d. 11 và 15
e. 30 và 90
f. 140 ; 210 và 56
g. 105 ; 84 và 30.
h. 14 ; 82 và 124
i. 24 ; 36 và 160
j. 200 ; 125 và 75.
Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết.
a. 36 và 36 cùng chia hết cho x và x lớn nhất.
b. 60, 84, 120 cùng chia hết cho x và x 6
c. 91 và 26 cùng chia hết cho x và 10 < x < 30.
d. 70 và 84 cùng chia hết cho x – 2 và x > 8.
e. 150, 84 và 30 đều chia hết cho x – 1 và 0 < x < 16.
Bài 6. Tìm số tự nhiên x biết.
a. x chia hết cho 16 ; 24 ; 36 và x là số nhỏ nhất khác 0.
b. x chia hết cho 30 ; 40 ; 50 và x là số nhỏ nhất khác 0.
c. x chia hết cho 36 ; 48 ; 60 và x là số nhỏ nhất khác 0.
d. x là bội chung của 18 ; 30 ; 75 và 0 x < 1000.
e. x + 2 chia hết cho 10 ; 15 ; 25 và x < 500.
f. x – 2 chia hết cho 15 ; 14 ; 20 và 400 x
Bài 7. Tìm số tự nhiên x, biết.
a. 35 chia hết cho x + 3.
b. 10 chia hết cho (2x + 1).
c. x + 7 chia hết cho 25 và x < 100.
d. x + 13 chia hết cho x + 1.
e. 2x + 108 chia hết cho 2x + 3.