Một bình chứa rượu có độ sâu là 40cm cho trọng lượng riêng của rượu là 800 N/m3
a) tính áp suất của rượu lên đây bình
b) tính áp suất của bình tác dụng lên mặt bàn
một bình hình trụ cao 1,2 m đựng đầy rượu biết khối lượng riêng của rượu là 800 km trên m3 áp suất của rượu tác dụng lên điểm A cách đáy bình 20 cm, tính Pa
\(d_{ruou}=10D_{ruou}=10\cdot800=8000\left(\dfrac{N}{m^3}\right)\)
\(20cm=0,2m\)
\(\Rightarrow p=dh=8000\cdot\left(1,2-0,2\right)=8000\left(Pa\right)\)
Một bình hình trụ cao 180cm đựng đầy rượu. Biết trọng lượng riêng của rượu là 8000N/m3. Áp suất của rượu tác dụng lên đáy bình là
Một bình hình trụ cao 180cm đựng đầy rượu. Biết trọng lượng riêng của rượu là 8000N/m3. Áp suất của rượu tác dụng lên đáy bình là:
Áp suất của rượu tác dụng lên đáy bình là: \(\rho=dh=8000.180.10^{-2}=14400Pa\)
1. Một bình hình trụ cao 1,8m đựng đầy rượu. Biết khối lượng riêng của rượu là 800kg/m3. Áp suất của rượu tác dụng lên điểm M cách đáy bình 20cm là:
A. 1440Pa B. 1280Pa C. 12800Pa D. 1600Pa
2. Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.104N/m2. Diện tích của bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là 0,03m2. Trọng lượng của người đó là:
A. 51N B. 510N C. 5100N D. 5,1.104N.
16. Khi vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì
A. vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần.
B. vật đang chuyển động sẽ dừng lại.
C. vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa.
D. vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
3. Lực ma sát trượt xuất hiện khi
A. cái tủ đứng yên trên sàn nhà. C. bánh xe lăn trên đường.
B. hộp bút nằm yên trên mặt bàn nghiêng. D. cái ghế bị kéo lê trên mặt sàn.
4. Cách làm nào sau đây tăng được lực ma sát?
A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc
B. Giảm lực ép lên mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
5. Một vật có khối lượng 2,5kg được buộc vào một sợi dây. Cần phải giữ dây bằng một lực là bao nhiêu để vật đứng yên?
A. F > 25N. B. F = 25N. C. F < 25N. D. F = 2,5N.
6. Trường hợp nào sau đây không liên quan đến quán tính của vật?
A. Bút máy tắc ta vẩy cho ra mực.
B. Khi áo có bụi, ta giũ mạnh áo cho sạch bụi.
C. Khi lái xe tăng ga, xe lập tức tăng tốc.
D. Khi đang chạy nếu bị vấp, người sẽ ngã về phía trước.
7. Trong các câu nói về vận tốc dưới đây câu nào không đúng?
A. Vận tốc cho bíêt mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
B. Công thức tính vận tốc là : v = s/t.
C. Đơn vị của vận tốc là km/h và m/s.
bài 1: một bình trụ cao 1,8m đựng đầy rượu. biết trọng lượng riêng của rượu là 8000 N/m3. áp suất của rượu tác dụng lên :
a) đáy bình
b) một điểm M cách đáy bình 20 cm
c) một điểm N cách mặt thoáng 1m
bài 2: một khối sắt có thể tích 50 cm3. nhúng ngập khối sắt này vào trong nước. cho bik trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3và khối lượng riêng của sắt là 7000kg/m3.
a) tính trọng lượng khối sắt
b) tính lực đẩy Archimedes tác dụng lên khối sắt .khối sắt nổi hay chìm ?
Bài 1.
a)Áp suất tại đáy bình: \(p=d\cdot h=8000\cdot1,8=14400N/m^2\)
b)Áp suất tại một điểm cách đáy bình \(h_1=20cm=0,2m\) là:
\(p_1=d\cdot h_1=8000\cdot0,2=1600N/m^2\)
c)Áp suất tại điểm cách mặt thoáng 1m. Khi đó áp suất tại điểm cách đáy bình một khoảng \(h_2=1,8-1=0,8m\) là:
\(p_2=d\cdot h_2=8000\cdot0,8=6400N/m^2\)
Bài 2.
\(V=50cm^3=5\cdot10^{-5}m^3\)
a)Khối lượng của sắt: \(m=D\cdot V=7000\cdot5\cdot10^{-5}=0,35kg\)
Trọng lượng sắt: \(P=10m=10\cdot0,35=3,5N\)
Lực đẩy Ác-si-mét: \(F_A=d\cdot V=10000\cdot5\cdot10^{-5}=0,5N\)
Nhận thấy \(P>F_A\Rightarrow\) Khối sắt chìm xuống đáy bình.
Một thùng rượu cao 0,8(m) chứa đầy rượu. Tính áp suất của rượu tác dụng lên đáy thùng và một điểm A cách đáy thùng 0,6(m). So sánh áp suất tại A và một điểm trong lòng khối rượu cách mặt thoáng 0,2 (m).(Biết trọng lượng riêng của rượu là 8.000N/m3 )
\(d=8000\dfrac{N}{m^3}\\ h=0,8m\\ h_A=0,8m-0,6m=0,2m\\h_1=0,2m \)
\(p=d.h=8000.0,8=6400\left(Pa\right)\\ p_A=d.h_A=8000.0,2=1600\left(Pa\right)\\ p_1=8000.0,2\left(Pa\right)\)
\(\Rightarrow p_A=p_1\left(=1600Pa\right)\)
Một bình hình trụ cao 1,8 m đựng đầy rượu. Biết trọng lượng riêng của rượu là 8000 N/m3. Áp suất của rượu tác dụng lên điểm M cách đáy bình 50 cm là:
A.10400 Pa
B. 1440 Pa
C. 12800 Pa
D. 4000 Pa
Đổi 50 cm = 0,5 m
Áp suất của rượu tác dụng lên điểm M la
\(p=d.h=\left(1,8-0,5\right).8000=10400\left(Pa\right)\)
=> Chọn A
Một bình hình trụ cao 180cm đựng đầy rượu. Biết trọng lượng riêng của rượu là 8000N/m3. Áp suất của rượu tác dụng lên đáy bình là:
A. 1440N/m^2
B. 14400N/m^2
C. 144000N/m^2
B. 1440000N/m^2
\(p=d.h=8000.180=14400\)(N/m2)
\(\Rightarrow B\)
Một bình hình trụ cao 1,8m đựng đầy rượu. Biết trọng lượng riêng của rượu là 8.103N/m3. Áp suất của rượu tác dụng lên điểm M cách đáy bình 20cm là:
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.
1280 N/m2
B.
1600 N/m2
C.
12800 N/m2
D.
1440 N/m2
Đổi 20 cm = 0,2 m
Áp suất của rượu cách điểm M là
\(p=d.h=8.10^3.\left(1,8-0,2\right)=12800\left(Pa\right)\)
=> Chọn C
\(h=1,8m-20cm=1,8m-0,2m=1,6m\\ d=8000\dfrac{N}{m^3}\\ p=d.h=8000.1,6=12800\left(Pa\right)\\ C\)
Một bình hình trụ cao 1,8m đựng đầy rượu. Biết khối lượng riêng của rượu là 800kg/ m 3 . Áp suất của rượu tác dụng lên điểm M cách đáy bình 20 cm là:
A. 1440Pa
B. 1280Pa
C. 12800Pa
D. 1600Pa