Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đa thức B
A= 3xn-1y6-5xn+1y4
B= 2x3yn
Tìm thương A:B trong trường hợp đó
Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B:
a) A = - 13 x 17 y 2 n - 3 + 22 x 16 y 7 ; B = - 7 x 3 n + 1 y 6 ;
b) A = 20 x 5 y 2 n - 10 x 4 y 3 n + 15 x 5 y 6 ; B = 3 x 2 y n + 1 .
Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B với:
A = 7 x n - 1 y 5 - 5 x 3 y 4 ; B = 5 x 2 y n
Ta có
A : B = ( 7 x n - 1 y 5 - 5 x 3 y 4 ) : ( 5 x 2 y n ) = 7 / 5 x n - 3 y 5 - 5 - x y 4 - n
Theo đề bài đa thức A chia hết cho đơn thức B
Vậy giá trị n cần tìm là n∈{3; 4}
Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B với:
A = 7 x n - 1 y 5 - 5 x 3 y 4 ;
B = 5 x 2 y n
Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đa thức B khi A=x^2.y^4 +2x^3.y^3 và B=x^n.y^3
Ta có: \(A=x^2y^4+2x^3y^3\)
Để A chia hết cho \(B=x^ny^3\) thì:
\(\left\{{}\begin{matrix}2x^3y^3⋮x^ny^3\\x^2y^4⋮x^ny^3\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x^3⋮x^n\\x^2⋮x^n\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow x^0\le x^n\le x^2\)
\(\Rightarrow0\le n\le2\)
Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B:
a) A = 14 x 8 y 4 - 9 x 2 n y 6 ; B = - 2 x 7 y n ;
b) A = 4 x 9 y 2 n + 9 x 8 y 5 z ; B = 3 x 3 n y 4 .
Bài 5. (0,5 điểm) Cho đa thức A = và đơn thức B = . Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B.
Để A ⋮ B thì:
3n ≤ 9 và 2n ≥ 4
n ≤ 3 và n ≥ 2
n = 2 hoặc n = 3
Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đa thức B :
A = x^4y^3+3x^3y^3+x^2y^n ; B = 4x^ny^2
Với mọi x, y
A chia hết cho B
<=> \(x^4y^3+3x^3y^3+x^2y^n⋮4x^ny^2\)
Khi đó: \(x^4;x^3;x^2⋮x^n\Rightarrow n\le2\)
\(y^3;y^n⋮y^2\Rightarrow n\ge2\)
Từ 2 điều trên => n = 2.