Cho dd A có nồng độ x M H2SO4 , dd B có nồng độ y M NaOH. Thực hiện thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: cho 3l dd A phản ứng vs 2l dd B đc dd C còn dư H2SO4 0,2 M.
- Thí nghiệm 2: cho 2l dd A phản ứng vs 3l dd B đc dd D, còn dư dd NaOH 1M. Tìm x, y
Cho hỗn hợp A gồm bột nhôm và bột magie, người ta thực hiện hai thí nghiệm sau:
TN1: Cho m gam hôn hợp A tác dụng với dd H2SO4 loãng dư, người ta thu đc 1568ml khí(đktc)
TN2:Cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dd NaOH dư, sau phản ứng thấy có 0,6g chất rắn.
Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Mg}=\dfrac{0,6}{24}=0,025\left(mol\right)\\n_{H_2}=\dfrac{1,568}{22,4}=0,07\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Bảo toàn electron: \(2n_{Mg}+3n_{Al}=2n_{H_2}\) \(\Rightarrow n_{Al}=\dfrac{2n_{H_2}-2n_{Mg}}{3}=0,45\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Mg}=\dfrac{0,6}{0,6+0,45\cdot27}\cdot100\%\approx4,71\%\\\%m_{Al}=95,29\%\end{matrix}\right.\)
Thực hiện các thí nghiệm sau: a) Cho dd Ba(HCO3)2 vào dd KHSO4 b) Cho K vào dd CuSO4 dư c) Cho dd NH4NO3 vào dd Ba(OH)2 d) Cho dd HCl tới dư vào dd C6H5ONa e) Cho dd CO2 tới dư vào dd gồm NaOH và Ca(OH)2 Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn lẫn chất khí là A.2 B.4 C.3 D.5
Thực hiện các thí nghiệm sau:
a) Cho dd Ba(HCO3)2 vào dd KHSO4
b) Cho K vào dd CuSO4 dư
c) Cho dd NH4NO3 vào dd Ba(OH)2
d) Cho dd HCl tới dư vào dd C6H5ONa
e) Cho dd CO2 tới dư vào dd gồm NaOH và Ca(OH)2
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn lẫn chất khí là
A.2 B.4 C.3 D.5
2 ví dụ cuối
d) \(HCl+C_6H_5ONa\rightarrow NaCl+C_6H_5OH\)
e) \(CO_2+NaOH\rightarrow NaHCO_3\)
\(2CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2\)
Các p/ứ trên không tạo khí
Pư sinh ra khí hiđro là: (2) và (4)
Giải thích:
PT: \(\left(2\right)Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(\left(4\right)2Al+2NaOH+2H_2O\rightarrow2NaAlO_2+3H_2\)
Bạn tham khảo nhé!
- Thí nghiệm 2: \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
- Thí nghiệm 4: \(Al+NaOH+H_2O\rightarrow NaAlO_2+\dfrac{3}{2}H_2\uparrow\)
Có các thí nghiệm : cho dd NH3 dư vào dd AlCl3 (TN1); sục khí CO2 dư vào dd NaAlO2 (TN2); cho dd NaOH dư vào dd Ba(HCO3)2 (TN3); cho dd HCl loãng dư vào dd NaAlO2 (TN4).Trong số các thí nghiệm trên, có mấy thí nghiệm không thu được kết tủa sau phản ứng ?
A. 1.
B. 2
C. 3.
D. 4.
Đáp án A
Trong các thí nghiệm đề cho, có 3 thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là TN1, TN2, TN3.
Có 1 thí nghiệm không tạo kết tủa là TN4 :
Có các thí nghiệm : cho dd NH3 dư vào dd AlCl3 (TN1); sục khí CO2 dư vào dd NaAlO2 (TN2); cho dd NaOH dư vào dd Ba(HCO3)2 (TN3); cho dd HCl loãng dư vào dd NaAlO2 (TN4).
Trong số các thí nghiệm trên, có mấy thí nghiệm không thu được kết tủa sau phản ứng ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun sôi nước cứng tạm thời.
(b) Cho phèn chua vào lượng dư dd Ba(OH)2.
(c) Cho dd NH3 dư vào dd AlCl3
(d) Sục khí CO2 đến dư vào dd Ca(OH)2.
(e) Cho dd HCl dư vào dd NaAlO2.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Đáp án D
(a) Đun sôi nước cứng tạm thời.
(b) Cho phèn chua vào lượng dư dd Ba(OH)2.
(c) Cho dd NH3 dư vào dd AlCl3.
Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dd H2SO4 (loãng).
(2) Cho Fe3O4 vào dd H2SO4 (loãng).
(3) Cho FeSO4 vào dd H2SO4 (đặc, nóng).
(4) Cho Al(OH)3 vào dd H2SO4 (đặc, nóng).
(5) Cho BaCl2 vào dd H2SO4 (đặc, nóng).
(6) Cho Al(OH)3 vào dd H2SO4 (loãng)
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng mà H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa là
A. 2
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Chọn A.
Thí nghiệm mà H2SO4 đóng vai trò chất oxi hoá (có số oxi hoá giảm) là (1), (3).
Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học cho các phản ứng trong các thí nghiệm sau :
a) Cho dd Na2S2O3 vào dd H2SO4 loãng
b) cho dd HCl vào dd Fe(NO3)2
a) HT: Có chất rắn màu vàng lặng xuống đáy bình đồng thời có chất khí mùi hắc thoát ra
PT: \(Na_2S_2O_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+S\downarrow+SO_2\uparrow+H_2O\)
b) HT: Có chất khí không màu thoát ra sau đó hoá nâu trong không khí
PT: \(9Fe\left(NO_3\right)_2+12HCl\rightarrow5Fe\left(NO_3\right)_3+4FeCl_3+3NO\uparrow+6H_2O\)
\(2NO+O_2\rightarrow2NO_2\)
a) HT: Có chất rắn màu vàng lặng xuống đáy bình đồng thời có chất khí mùi hắc thoát ra
PT: \(Na_2S_2O_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+S\downarrow+SO_2\uparrow+H_2O\)
b) HT: Không có hiện tượng gì xảy ra
trộn 50,5 lít dd NaOH nồng độ a mol/lít vs 0,5 lít dd H2SO4 nồng độ ymol/lít thu đc dd E , dd E có khả năng hòa tan vừa hết trong 1,02 gam nhôm oxit , mặt khác , cho dd E phản ứng vs dd BaCl2 dư thu đc 23,3 g lết tủa trắng , xác định a, y