Hãy viết những đặc điểm mà bạn dùng để phân loại ( dựa vào sự thay đổi hình dạng ? vị trí ? chức năng của rễ ? ... )
Hãy viết những đặc điểm mà em dùng để phân loại (dựa vào sự thay đổi hình dạng? vị trí? chức năng của rễ ? ...)
Hình dạng:
- Rễ chùm: Rễ mọc thành chùm.
- Rễ cọc: Rễ mọc có một rễ cái dài, từ rễ cái mọc lên những rễ con.
- Rễ chống: Có phần gỗ to chống xuống đất tránh cây đổ.
Hãy viết những đặc điểm mà em dùng để phân loại( dựa vào sự thay đổi hình dạng? Vị trí? chức năng của rễ?)
Hình dạng:
‐ Rễ chùm: Rễ mọc thành chùm.
‐ Rễ cọc: Rễ mọc có một rễ cái dài, từ rễ cái mọc lên những rễ con.
‐ Rễ chống: Có phần gỗ to chống xuống đất tránh cây đổ.
Hình dạng:
- Rễ chùm: Rễ mọc thành chùm lớn, to.
- Rễ cọc: rễ cọc mọc ra rễ cái to, từ rễ cái mọc lên các rễ con.
- Rễ chống: có phần gỗ từ rễ chống xuống đất để ngăn cây đổ.
Rễ cọc: có rễ cái to khỏe, đâm sâu xuống đất và nhiều rễ con mọc xiên. Từ rễ con mọc ra nhiều rễ bé hơn nữa
Rễ chống: có phần gỗ từ rễ chống xuống đất để ngăn cho cây không bị đổ
Rễ chùm: gồm nhiều rễ con, dài gần bằng nhau, thường mọc tỏa ra từ gốc thân thành một chùm
Quan sát các rễ cây mang đến lớp và ghi lại những thông tin về một số loại rễ biến dạng
1. Tên các cây:
-Nhóm A: .............
-Nhóm B:..............
-Nhóm C:...............
-Nhóm D:..................
2. Hãy viet những đặc điểm mà em dùng để phân loại (dựa vào sự thay đổi hình dạng? vị trí? chức năng cảu rễ?...)
.........................................................................................................................................................................................
Ten cac cay: san , trau khong , ho tieu , cay but moc , cay to hong
- Nhom a: san
- Nhom b: trau khong , ho tieu
- Nhom c: cay but moc
- Nhom d: cay to hong
Dac diem phan loai:
- Re cu: re phinh to
- Re moc: re phu moc tu than va canh tren mat dat , moc vao tru bam
- Re tho: re moc nguoc len tren mat dat
- Re giac mut: bien doi thanh giac mut dam vao than va canh cua cay khac
2. Hãy viet những đặc điểm mà em dùng để phân loại (dựa vào sự thay đổi hình dạng? vị trí? chức năng cảu rễ?...)
Hình dạng:
+ Rễ chùm: rễ mọc thành từng chùm, dài gần bằng nhau
+ Rễ cọc: Một cái rễ to, khỏe, cắm sâu xuống đất, từ cái rễ đó mọc ra các rễ con khác
mình chỉ biết có nấy thôi nên đừng giận nha
Hãy viết những đặc điểm mà em dùng để phân loại( vào sự thay đổi hình dạng? Chức năng của rễ? ...)
Hình dạng:
-Rễ chùm:Rễ mọc thành chùm lớn, to.
-Rễ cọc:Rễ mọc có một rễ cái dài,từ rễ cái mọc ra nhiều rễ con.
-Rễ chống:gồm nhiều rễ con,dài gần bằng nhau,thương mọc tỏa ra từ gốc thân thành một chùm.
Chúc bạn học tốt!
Dựa vào đồ thị Hình 3.3, mô tả sự thay đổi của động năng và thế năng của con lắc đơn khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng và từ vị trí cân bằng đến vị trí biên.
- Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng, thế năng của con lắc đơn giảm dần từ giá trị cực đại (bằng cơ năng của con lắc) về 0 (Mốc thế năng tại vị trí cân bằng). Do cơ năng của con lắc được bảo toàn, tổng của động năng và thế năng không đổi nên thế năng giảm bao nhiêu, động năng tăng bấy nhiêu. Do đó, khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng, động năng của vật tăng từ 0 đến cực đại.
- Khi vật đi từ vị trí cân bằng về vị trí biên, thế năng của con lắc tăng dần từ 0 đến cực đại, trong khi động năng giảm dần từ cực đại về 0.
Hãy liệt kê tất cả những đặc điểm về hình thái và chức năng của các loại lá biến dạng đã tìm hiểu vào bảng dưới đây . Sử dụng các từ sau để goị tên các loại biến dạng đó
STT | Tên vật mẫu | Đặc điểm hình thái của lá biến dạng | Chức năng của lá biến dạng | Tên lá biến dạng |
1 | Xương rồng |
Gai nhọn |
Giảm sự thoát hơi nước | Lá biến thành gai |
2 | Lá đậu Hà Lan | Lá có dạng tua cuốn | Giúp cây leo cao | Tua cuốn |
3 | Lá mây | Lá có dạng tay móc | Giúp cây leo cao | Tay móc |
4 | Củ dong ta | Lá có dạng vảy mỏng màu nâu | Che chở, bảo vệ cho chồi của thân rễ | Lá vảy |
5 | Củ hành | Bẹ lá phình to thành tay màu trắng | Chứa chất dự trữ | Lá dự trữ |
6 | Cây bèo đất | Trên lá có nhiều lông tuyến có chất dính | Bắt và tiêu hóa mồi | Lá bắt mồi |
7 | Cây nắp ấm | Gân lá phát triển, thành bình có nắp đậy | Bắt và tiêu hóa mồi | Lá bắt mồi |
Hãy liệt kê những đặc điểm của các loại thân biến dạng mà em biết vào bảng dưới đây, chọn những từ sau để gọi đúng tên những thân biến dạng đó: thân củ, thân rễ, thân mọng nước
STT | Tên vật mẫu | Đặc điểm của thân biến dạng | Chức năng đối với cây | Tên thân biến dạng |
---|---|---|---|---|
1 | Củ su hào | Thân củ nằm trên mặt đất | Dự trữ chất dinh dưỡng | Thân củ |
2 | Củ khoai tây | Thân củ nằm dưới mặt đất | Dự trữ chất dinh dưỡng | Thân củ |
3 | Củ gừng | Thân rễ nằm trong đất | Dự trữ chất dinh dưỡng | Thân rễ |
4 | Củ dong ta | Thân rễ nằm trong đất | Dự trữ chất dinh dưỡng | Thân rễ |
5 | Xương rồng | Thân mọng nước, mọc trên mặt đất | Dự trữ nước | Thân mọng nước |
1. Trình bày vị trí địa lí và nêu những thuận lợi của vị trí địa lí của Châu Á?
2. Dựa vào hình 1.2 (SGK), em hãy nêu đặc điểm địa hình của Châu Á?
3. Dựa vào hình 1.2 (SGK) em hãy nêu đặc điểm khoáng sản của Châu Á?